27/04/2018, 14:22

Câu 36 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình. ...

Hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình.

Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình:

a) (2{x^2} - 7x + 2 = 0)

b) (2{x^2} + 9x + 7 = 0)

c) (left( {2 - sqrt 3 } ight){x^2} + 4x + 2 + sqrt 2  = 0)

d) (1,4{x^2} - 3x + 1,2 = 0)

e) (5{x^2} + x + 2 = 0)

Giải

a)

(eqalign{
& 2{x^2} - 7x + 2 = 0 cr
& Delta = {left( { - 7} ight)^2} - 4.2.2 = 49 - 16 = 33 > 0 cr} )

Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

({x_1} + {x_2} = {7 over 2};{x_1}{x_2} = {2 over 2} = 1)

b)

(eqalign{
& 5{x^2} + 2x - 16 = 0 cr
& a = 5;c = - 16;ac < 0 cr} )

Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

({x_1} + {x_2} =  - {2 over 5};{x_1}{x_2} =  - {{16} over 5})

c)

(eqalign{
& left( {2 - sqrt 3 } ight){x^2} + 4x + 2 + sqrt 2 = 0 cr
& Delta ' = {2^2} - left( {2 - sqrt 3 } ight)left( {2 + sqrt 2 } ight) = 4 - 4 - 2sqrt 2 + 2sqrt 3 + sqrt 6 cr
& = 2sqrt 3 + sqrt 6 - 2sqrt 2 > 0 cr} )

Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

(eqalign{
& {x_1} + {x_2} = {{ - 4} over {2 - sqrt 3 }} = - 4left( {2 + sqrt 3 } ight) cr
& {x_1}{x_2} = {{2 + sqrt 2 } over {2 - sqrt 3 }} = {{left( {2 + sqrt 2 } ight)left( {2 + sqrt 3 } ight)} over {4 - 3}} = 4 + 2sqrt 3 + 2sqrt 2 + sqrt 6 cr} )

d)

(eqalign{
& 1,4{x^2} - 3x + 1,2 = 0 cr
& Delta = {left( { - 3} ight)^2} - 4.1,4.1,2 = 9 - 6,72 = 2,28 > 0 cr} )

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

(eqalign{
& {x_1} + {x_2} = - {{ - 3} over {1,4}} = {{30} over {14}} = {{15} over 7} cr
& {x_1}{x_2} = {{1,2} over {1,4}} = {6 over 7} cr} )

e)

(eqalign{
& 5{x^2} + x + 2 = 0 cr
& Delta = 1 - 4.5.2 = 1 - 40 = - 39 < 0 cr} )

Phương trình vô nghiệm, không có tổng và tích của các nghiệm.

Sachbaitap.com

0