Câu 33 trang 10 SBT Toán 8 tập 1: Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức...
Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức. Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức a. ({x^2} – 2xy – 4{z^2} + {y^2}) tại (x = 6;y = – 4) và (z = 45) b. (3left( {x – 3} ...
Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức
a. ({x^2} – 2xy – 4{z^2} + {y^2}) tại (x = 6;y = – 4) và (z = 45)
b. (3left( {x – 3} ight)left( {x + 7} ight) + {left( {x – 4} ight)^2} + 48) tại (x = 0,5)
Giải:
a. ({x^2} – 2xy – 4{z^2} + {y^2}) ( = left( {{x^2} – 2xy + {y^2}} ight) – 4{z^2})
( = {left( {x – y} ight)^2} – {left( {2z} ight)^2} = left( {x – y + 2z} ight)left( {x – y – 2z} ight))
Thay (x = 6;y = – 4;z = 45) vào biểu thức, ta có:
(left( {6 + 4 + 90} ight)left( {6 + 4 – 90} ight) = 100.left( { – 80} ight) = – 8000)
b. (3left( {x – 3} ight)left( {x + 7} ight) + {left( {x – 4} ight)^2} + 48)
(eqalign{ & = 3left( {{x^2} + 7x – 3x – 21} ight) + {x^2} – 8x + 16 + 48 cr & = 3{x^2} + 12x – 63 + {x^2} – 8x + 64 = 4{x^2} + 4x + 1 = {left( {2x + 1} ight)^2} cr} )
Thay (x = 0,5) vào biểu thức ta có: ({left( {2.0,5 + 1} ight)^2} = {left( {1 + 1} ight)^2} = 4)