05/02/2018, 12:43

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Câu 1: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là A. thể tích. B. khối lượng. C. nhiệt độ. D. áp suất. Câu 2: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Câu 1: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là A. thể tích. B. khối lượng. C. nhiệt độ. D. áp suất. Câu 2: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng. D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng. Câu 3: Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình. A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 4: Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là Câu 5: Chọn đồ thị diễn tả đúng quá trình đẳng áp trong hình dưới đây Câu 6: Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4l, 293 K). Giá trị của p là A. 6 atm. B. 2 atm. C. 8 atm. D. 5 atm. Câu 7: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến A. 54oC. B. 300oC. C. 600oC. D. 327oC. Câu 8: Một xilanh cso pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 30oC, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200oC thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng A. 760 mmHg. B. 780 mmHg. C. 800 mmHg. D. 820 mmHg. Câu 9: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệ đô 200K. Khi bóng được bơm không khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kinh của bóng là A. 3,56 m. B. 10,36 m. C. 4,5 m. D. 10,45 m. Câu 10: Biết khí có thể tích 30 cm3 ở 0oC. Quá trình có áp suất không đổi. Thể tích của một khối khí ở 54,6oC là A. 0. B. 4 cm3. C. 24 cm3. D. 48 cm3. Câu 11: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423oC thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là A. 100oC. B. – 173oC. C. 9oC. D. 282oC. Câu 12: Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3 l ở 27oC. Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 cm3, không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến 100oC thì pit-tông được nâng lên một đoạn là A. 4,86 cm. B. 24,8 cm. C. 32,5 cm. D. 2,48 cm. Hướng dẫn giải và đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C D A D B A D C A Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: D Câu 11: C Vì bình kín nên V không đổi, ta có: Câu 12: A Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 13Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 34-35: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (phần 3)Bình luận câu nói của F.Sile: Tình yêu là niềm say mê đem lại hạnh phúc cho người khácBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) (phần 1 )Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Dòng điện trong chất bán dẫnBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 31: SắtBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Ôn tập học kì II

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Câu 1: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là

    A. thể tích.

    B. khối lượng.

    C. nhiệt độ.

    D. áp suất.

Câu 2: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là

    A. áp suất, thể tích, khối lượng.

    B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.

    C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.

    D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 3: Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình.

    A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.

    B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.

    C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.

    D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.

Câu 4: Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là

Câu 5: Chọn đồ thị diễn tả đúng quá trình đẳng áp trong hình dưới đây

Câu 6: Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4l, 293 K). Giá trị của p là

    A. 6 atm.

    B. 2 atm.

    C. 8 atm.

    D. 5 atm.

Câu 7: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến

    A. 54oC.

    B. 300oC.

    C. 600oC.

    D. 327oC.

Câu 8: Một xilanh cso pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 30oC, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200oC thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng

    A. 760 mmHg.

    B. 780 mmHg.

    C. 800 mmHg.

    D. 820 mmHg.

Câu 9: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệ đô 200K. Khi bóng được bơm không khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kinh của bóng là

    A. 3,56 m.

    B. 10,36 m.

    C. 4,5 m.

    D. 10,45 m.

Câu 10: Biết khí có thể tích 30 cm3 ở 0oC. Quá trình có áp suất không đổi. Thể tích của một khối khí ở 54,6oC là

    A. 0.

    B. 4 cm3.

    C. 24 cm3.

    D. 48 cm3.

Câu 11: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423oC thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là

    A. 100oC.

    B. – 173oC.

    C. 9oC.

    D. 282oC.

Câu 12: Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3 l ở 27oC. Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 cm3, không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến 100oC thì pit-tông được nâng lên một đoạn là

    A. 4,86 cm.

    B. 24,8 cm.

    C. 32,5 cm.

    D. 2,48 cm.

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B A C D A D B A D C A

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: D

Câu 11: C

Vì bình kín nên V không đổi, ta có:

Câu 12: A

0