Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Ôn tập cuối chương 1 (phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Ôn tập cuối chương 1 (phần 2) Câu 11: Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Đoạn AB B. Đoạn BC C. Đoạn CD D. Đoạn DE. Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Ôn tập cuối chương 1 (phần 2) Câu 11: Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Đoạn AB B. Đoạn BC C. Đoạn CD D. Đoạn DE. Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng. B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao. C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh. Câu 13: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu 14: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe có độ lớn bằng A. 200 m/s2. B. 2 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,055 m/s2. Câu 15: Đồ thị nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng đều của một chất điểm? Câu 16: Câu nào dưới đây nó về một chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng? A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc. D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật. Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là: A. 1,5 m/s2 và 27 m/s. B. 1,5 m/s2 và 25 m/s. C. 0,5 m/s2 và 25 m/s. D. 0,5 m/s2 và 27 m/s. Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là A. 26 m. B. 16 m. C. 34 m. D. 49 m. Câu 19: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng A. 2,1 s. B. 3 s. C. 4,5 s. D. 9 s. Câu 20: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2. Hướng dẫn giải và đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D D B C C C B C Câu 14: D Câu 17: C Câu 18: C Câu 19: B Câu 20: C Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (tiếp theo)Ít lâu nay, một số bạn trong lớp có phần lơ là học tập. Em hãy viết một bài văn để thuyết phục bạn: Nếu khi còn trẻ ta không chịu khó học tập thì lớn lên sẽ chẳng làm được việc gì có ích! – Bài tập làm văn số 5 lớp 7Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 20: Cân bằng nội môiBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiênBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Động lượng – Định luật bảo toàn động lượng (phần 1)
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Ôn tập cuối chương 1 (phần 2)
Câu 11: Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Đoạn AB
B. Đoạn BC
C. Đoạn CD
D. Đoạn DE.
Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.
Câu 13: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 14: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe có độ lớn bằng
A. 200 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 0,055 m/s2.
Câu 15: Đồ thị nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng đều của một chất điểm?
Câu 16: Câu nào dưới đây nó về một chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật.
Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là:
A. 1,5 m/s2 và 27 m/s.
B. 1,5 m/s2 và 25 m/s.
C. 0,5 m/s2 và 25 m/s.
D. 0,5 m/s2 và 27 m/s.
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là
A. 26 m.
B. 16 m.
C. 34 m.
D. 49 m.
Câu 19: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng
A. 2,1 s.
B. 3 s.
C. 4,5 s.
D. 9 s.
Câu 20: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,23 m/s2.
D. 16 m/s2.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | C | D | D | B | C | C | C | B | C |
Câu 14: D
Câu 17: C
Câu 18: C
Câu 19: B
Câu 20: C