05/02/2018, 12:28

Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e. C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e. Câu 2: Phản ứng nào sau đây ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e. C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e. Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. NH3 + HCl → NH4Cl B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl Câu 3: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử. Câu 4: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử. Câu 5: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa? A. S B. F2 C. Cl2 D. N2 Câu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử? A. cacbon B. kali C. hidro D. hidro sunfua Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào sau đây sai? A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+. Đáp án 1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp theo 1)Giải thích ý nghĩa câu nói của nhà triết học Hi Lạp, Dê-nông (346 – 264 TCN) nói với một người bẻm mép: “Chúng ta có hai tai và một miệng để nghe nhiều hơn và nói ít hơn” – Bài tập làm văn số 4 lớp 11Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 28: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiếnBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 25: Flo – Brom – IotBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 12: Ôn tập lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại, trung đại (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Chuyển động thẳng biến đổi đều (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (tiếp theo 2)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp


Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.

D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Câu 3: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 4: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 5: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric

A. là chất oxi hóa.

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Câu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S    B. F2    C. Cl2    D. N2

Câu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?

A. cacbon

B. kali

C. hidro

D. hidro sunfua

Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Đáp án

1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A
0