Bài 19 trang 196 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Giải các phương trình bậc hai sau:...
Giải các phương trình bậc hai sau. Bài 19 trang 196 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai Bài 19 Tìm nghiệm phức của các phương trình bậc hai sau: a) ({z^2} = z + 1); b) ({z^2} + 2z + 5 = 0) c) ({z^2} + left( {1 – 3i} ight)z – ...
Bài 19
Tìm nghiệm phức của các phương trình bậc hai sau:
a) ({z^2} = z + 1);
b) ({z^2} + 2z + 5 = 0)
c) ({z^2} + left( {1 – 3i} ight)z – 2left( {1 + i} ight) = 0).
Giải
a) Ta có ({z^2} = z + 1 Leftrightarrow {z^2} – z = 1 Leftrightarrow {z^2} – z + {1 over 4} = {5 over 4})
( Leftrightarrow {left( {z – {1 over 2}} ight)^2} = {5 over 4} Leftrightarrow z – {1 over 2} = pm {{sqrt 5 } over 2} Leftrightarrow z = {1 over 2} pm {{sqrt 5 } over 2})
b) ({z^2} + 2z + 5 = 0 Leftrightarrow {left( {z + 1} ight)^2} = – 4 = {left( {2i} ight)^2} Leftrightarrow left[ matrix{ z + 1 = 2i hfill cr z + 1 = – 2i hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{ z = – 1 + 2i hfill cr z = – 1 – 2i hfill cr} ight.)
Vậy (S = left{ { – 1 + 2i; – 1 – 2i} ight})
c) ({z^2} + left( {1 – 3i} ight)z – 2left( {1 + i} ight) = 0) có biệt thức
(Delta = {left( {1 – 3i} ight)^2} + 8left( {1 + i} ight) = 1 – 9 – 6i + 8 + 8i = 2i = {left( {1 + i} ight)^2})
Do đó phương trình có hai nghiệm là: ({z_1} = {1 over 2}left[ { – 1 + 3i + left( {1 + i} ight)} ight] = 2i)
({z_2} = {1 over 2}left[ { – 1 + 3i – left( {1 + i} ight)} ight] = – 1 + i)
Vậy (S = left{ {2i; – 1 + i} ight})