Bài 1.5 trang 8 bài tập SBT Giải tích 12: Xác định m để hàm số sau:...
Xác định m để hàm số sau. Bài 1.5 trang 8 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số Xác định m để hàm số sau: a) (y = {{mx – 4} over {x – m}})đồng biến trên từng khoảng xác định; b) (y = {{ – mx – 5m + 4} over {x + m}}) nghịch biến trên từng khoảng ...
Xác định m để hàm số sau:
a) (y = {{mx – 4} over {x – m}})đồng biến trên từng khoảng xác định;
b) (y = {{ – mx – 5m + 4} over {x + m}}) nghịch biến trên từng khoảng xác định;
c) (y = – {x^3} + m{x^2} – 3x + 4) nghịch biến trên ;
d) (y = {x^3} – 2m{x^2} + 12x – 7) đồng biến trên R.
Hướng dẫn làm bài:
a) Tập xác định: D = R{m}
Hàm số đồng biến trên từng khoảng (( – infty ;m),(m; + infty ))khi và chỉ khi:
(eqalign{
& y’ = {{ – {m^2} + 4} over {{{(x – m)}^2}}} > 0 Leftrightarrow – {m^2} + 4 > 0 cr
& Leftrightarrow {m^2} < 4 Leftrightarrow – 2 < m < 2 cr} )
b) Tập xác định: D = R{m}
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng khi và chỉ khi:
(y’ = {{ – {m^2} + 5m – 4} over {{{(x + m)}^2}}} < 0 Leftrightarrow – {m^2} + 5m-4 < 0)
(left[ matrix{
m < 1 hfill cr
m > 4 hfill cr}
ight.)
c) Tập xác định: D = R
Hàm số nghịch biến trên R khi và chỉ khi:
(eqalign{
& y’ = – 3{x^2} + 2mx – 3 le 0 Leftrightarrow ‘ = {m^2} – 9 le 0 Leftrightarrow {m^2} le 9 cr
& Leftrightarrow – 3 le m le 3 cr} )
d) Tập xác định: D = R
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi:
(eqalign{
& y’ = 3{x^2} – 4mx + 12 ge 0 Leftrightarrow ‘ = 4{m^2} – 36 le 0 cr
& Leftrightarrow {m^2} le 9 Leftrightarrow – 3 le m le 3 cr} )