21/06/2018, 14:48

1 mmHg bằng bao nhiêu PA, ATM, CmH2O, cmHg

1 mmHg bằng bao nhiêu PA, ATM, CmH2O, cmHg, tìm hiểu cách quy đổi mmHg ra các đơn vị đo áp suất khác như PA, ATM, cm nước và cmHg. Do cùng đo áp suất nên việc chuyển đổi giữa các đơn vị rất dễ dàng. Bạn sẽ rất khó nhớ chúng nên lời khuyên của giainghia.com là bookmark bài viết này lại để dùng ...

1 mmHg bằng bao nhiêu PA, ATM, CmH2O, cmHg, tìm hiểu cách quy đổi mmHg ra các đơn vị đo áp suất khác như PA, ATM, cm nước và cmHg. Do cùng đo áp suất nên việc chuyển đổi giữa các đơn vị rất dễ dàng. Bạn sẽ rất khó nhớ chúng nên lời khuyên của giainghia.com là bookmark bài viết này lại để dùng dần.

1 mmHg bằng bao nhiêu PA, ATM, CmH2O, cmHg

  • 1 Pa bằng bao nhiêu
  • 1 Bar bằng bao nhiêu

Đơn vị mmHg



mmHg hay được nhắc bằng cái tên Milimét Thủy Ngân, là đơn vị đo huyết áp mà bạn thường thấy trong các tờ giấy xét nghiệm. Thường thì huyết áp bình thường của một người dao động từ 100 đến 120 mmHg, dưới mức này goi là huyết áp thấp, còn trên thì gọi huyết áp cao.

mmHg đọc như thế nào? Nhiều bạn không biết cách phát âm đơn vị mmHg. Như đã nói ở trên, mmHg có thể được đọc thành Milimét Thủy Ngân hoặc tiếng Anh là milimetres of mercury.

1 mmHg bằng bao nhiêu ATM và PA?

Theo tiêu chuẩn quốc tế thì cách đổi đơn vị từ mmHg sang Atm và PA như sau:

1 atm = 760mmHg =1,013.105 Pa =1,033 at ; Pa là paxcan ( 1 Pa = 1 N/m2)

Từ đó ta có cách đổi đơn vị ngược lại như sau:

1mmHg = 1/760 ATM = 0.001315 ATM

1mmHg = 133,3 Pa

1mmHg bằng bao nhiêu cm nước?

Nhiều bạn đi học có thể thắc mắc tỉ lệ chuyển đổi từ đơn vị mmHg Thủy Ngân sang CmH2O. Cụ thể, công thức đổi được quy định như sau:

1mmHg = 1,36 CmH2O Hay 1 CmH2O = 0,74 mmHg.

1mmHg bằng bao nhiêu bar?

Bar là chỉ số đơn vị của lực nhưng không nằm trong hệ thống đơn vị quốc tế SI. Một bar chính xác bằng 100.000 pa, bạn cũng có thể biết cách chuyển đổi 1mmHg bằng bao nhiêu bar nhờ công thức dưới đây.

1 bar = 100000 Pa (pascal) = 75 cmHg (centimetres of mercury)  = 750 mmHg (milimetres of mercury)

Vì thế, 1 mmHg = 1/750 bar = 1/10 cmHg.

Trên đây là cách quy đổi từ 1 mmHg sang PA, ATM, CmH2O, cmHg. Từ những công thức ở trên, bạn cũng có thể chuyển đổi ngược lại, hoặc với bội số cao hơn. Các công thức ở trên đều theo tiêu chuẩn quốc tế nên rất chính xác. Hy vọng bài viết của giainghia.com sẽ giúp bạn dễ dàng biết cách chuyển đổi 1 mmHg bằng bao nhiêu PA, ATM, CmH2O, cmHg.

0