Would rather + (Not) + bare - Infinitive

WOULD RATHER + (NOT) + BARE-INFINITIVE A. I would rather go to a movie tonight than study grammar. Tối nay tôi thà đi xem phim còn hơn ở nhà học ngữ pháp. B. I would rather study from history than (study) biology. Tôi thà học môn lịch sử còn ...

WOULD RATHER + (NOT) + BARE-INFINITIVE

A. I would rather go to a movie tonight than study grammar.

Tối nay tôi thà đi xem phim còn hơn ở nhà học ngữ pháp.

B. I would rather study from history than (study) biology.

Tôi thà học môn lịch sử còn hơn học môn sinh.

Would rather dùng để chỉ sự ưu tiên.

Ví dụ (a): Chú ý

"Would rather + bare - Infitive +.... than + bare - Infinitive"

Nếu câu có động từ giống nhau, có thể lược bỏ động từ sau "Than", xem thêm ví dụ (b).

How much do you weight?

Anh nặng bao nhiêu cân/ký?

Would rather+ (Not)+ bare-Infinitive

C. I would rather not tell you.

Tôi thà không nói với bạn còn hơn.

Would rather= 'd rather

Phủ định: would rather not.

The movie was okay, but I would rather have gone to the concert last night.

Bộ phim xem thì tạm ổn, nhưng tối qua thà tôi đi xem buổi hòa nhạc còn hơn.

Hình thức quá khứ "Would rather have+ P.P

"Have" trong " Would rather have" được phát âm là / əv /.

I'd rather be lying on a beach in India than (be) sitting in class right now.

Tôi thà nằm trên một bãi biển ở Ấn còn hơn giờ phải ngồi trong lớp học.

Hình thức tiếp diễn của "Would rather" là: Would rather + be + -ing

WOULD RATHER + (NOT) + BARE - INFINITIVE biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0