Tính từ đi với thì tiếp diễn - Be being adjective
TÍNH TỪ ĐI VỚI THÌ TIẾP DIỄN - BE BEING ADJECTIVE, AM/IS/ARE BEING + ADJ A. Ann is sick today. Hôm nay Ann bị ốm. - Le is nervous about the exam. Lệ lo lắng về kỳ thi. - Quyet is tall and handsome. Quyết ...
TÍNH TỪ ĐI VỚI THÌ TIẾP DIỄN - BE BEING ADJECTIVE, AM/IS/ARE BEING + ADJ
A. Ann is sick today.
Hôm nay Ann bị ốm.
- Le is nervous about the exam.
Lệ lo lắng về kỳ thi.
- Quyet is tall and handsome.
Quyết thì cao và đẹp trai.
Be + tính từ miêu tả về trạng thái của đối tượng, ví dụ: cảm giác của đối tượng, tình trạng sức khỏe, ….
B. Thanh doesn’t feel well, but he refuses to see a doctor. He is being foolish.
Thanh cảm thấy không được khỏe, nhưng anh ấy lại không chịu đi gặp bác sĩ. Anh ta ngớ ngẩn thật.
C. Ha is being very quiet today. I wonder if anything is wrong.
Hà bữa nay ít nói quá. Không biết có chuyện gì với nó không.
Đôi khi người ta còn dùng be + tính từ ở dạng tiếp diễn đối với các hành động mang tính tạm thời,hành động đang tiếp diễn.
Ví dụ B, bản chất của Thanh không phải là kẻ ngớ ngẩn mà là việc không chịu đi khám bác sĩ làm mọi người nghĩ anh ta cư xử cứ như một kẻ ngốc. Hành động chỉ tạm thời đúng với thời điểm diễn ra của sự việc.
D. Sai: Mr. Smith is being old.
Đúng: Mr. Smith is old.
Tuổi tác không được dùng để miêu tả một hành động mang nghĩa tạm thời, do đó không dùng be + old ở dạng tiếp diễn.
TÍNH TỪ ĐI VỚI THÌ TIẾP DIỄN-BE BEING ADJECTIVE biên soạn bởi