There + be

THERE + BE - (is/are/was/were/has been/have been/had been/will be/... (có cái gì đó) : dùng khi nói về một điều gì đó cho lần đầu tiên hoặc nói rằng nó tồn tại. There’s a new restaurant on Main Street. (Không dùng: A new restaurant is on Main Street). Có một ...

THERE + BE - (is/are/was/were/has been/have been/had been/will be/... (có cái gì đó): dùng khi nói về một điều gì đó cho lần đầu tiên hoặc nói rằng nó tồn tại.

There’s a new restaurant on Main Street. (Không dùng: A new restaurant is on Main Street).

Có một nhà hàng mới mở trên đường Main.

The trip took a long time. There was a lot of traffic. (Không dùng: It was a lot of traffic).

Chuyến tàu này chạy mất rất nhiều thời gian. Giao thông tắc nghẽn quá nhiều.

Things are more expensive now. There has been a big increase in the cost of living.

Mọi thứ càng ngày càng đắt đỏ. Có nhiều thứ tăng trong chi phí cuộc sống hàng ngày.

Chúng ta còn có thể dùng There will be…, there must be…, there used to be…, there must have been…, there should have been….

Will there be many people at the party?

Sẽ có nhiều người tới dự tiệc chứ?

There, be

If people drove more carefully, there wouldn’t be so many accidents.

Nếu mọi người lái xe cẩn thận hơn, sẽ không có nhiều vụ tai nạn xảy ra như thế.

There was a light on. There must have been somebody at home.

Có đèn sáng. Chắc hẳn có ai đó ở nhà.

Chúng ta cũng dùng There is sure/certain/likely to be….(chắc là có…).

There is sure to be a flight to Miami this evening.

Chắc chắn là có một chuyến bay tới Miami tối nay.

Chú ý: There (ở đó) cũng có nghĩa là tới hoặc ở một nơi nào đó, đứng ở cuối câu.

The new restaurant is very good. I went there (= to the restaurant) last night.

Nhà hàng mới này đồ ăn rất ngon. Tôi đã ăn ở đó tối qua.

When we got to the party, there were already a lot of people there (at the party).

Khi chúng tôi tới bữa tiệc, đã có nhiều người có mặt ở đó rồi.

THERE + BE - biên soạn bởi Trường Ngoại Ngữ Saigon Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0