Phrasal Verbs

PHRASAL VERBS 1. Định nghĩa: Phrasal verb - Cụm động từ có chứa động từ và giới từ đi kèm tạo nên nghĩa đặc biệt. Put off = Put+ off : postpone (ngừng). Put + up + with= put up with (chịu đựng). 2. Phân loại Cụm động từ ...

PHRASAL VERBS

1. Định nghĩa:

Phrasal verb - Cụm động từ có chứa động từ và giới từ đi kèm tạo nên nghĩa đặc biệt.

Put off = Put+ off : postpone (ngừng).

Put + up + with= put up with (chịu đựng).

2. Phân loại

Cụm động từ có thể tách rời nhau bởi một tân ngữ, hoặc viết liền nhau.

Với cụm động từ có thể tách rời (Separable phrasal verb), một danh từ hoặc đi giữa động từ và giới từ, hoặc đi sau giới từ.

- I handed my paper in yesterday. = I handed in my paper yesterday.

Hôm qua tôi đã nộp bài.

Với cụm động từ không thể tách rời (Nonseparable phrasal verb), danh từ hoặc đại từ sẽ đi sau giới từ.

- I ran into an old friend yesterday.

Hôm qua tôi chạm mặt người bạn cũ.

- I ran into her yesterday.

Tôi chạm mặt cô ấy ngày hôm qua.

phrasal verbs

3.Danh sách cụm động từ:

Dưới đây là danh sách cụm động từ trong tiếng Anh.Các cụm động từ đánh dấu hoa thị (*) là cụm động từ không thể tách rời.

A

- Ask out - Hẹn hò ai

B

- Bring about,bring on - Gây ra

- Bring up - Nuôi con, giới thiệu một chủ đề.

C

- Call back - Gọi lại

- Call in - Gọi ai tới nơi làm việc vì mục đích đặc biệt.

- Call off - Hủy bỏ.

- Call on - Gọi ai đó phát biểu trong giờ học; thăm ai.

- Call up - Gọi điện thoại cho ai.

- Catch up (with) - Đuổi kịp ai.

- Check in/into - Đăng ký khách sạn.

D

- Do over - Làm lại

- Drop by,drop in (on) - Ghé chơi

- Droff off - Bỏ ai, cài gì ở đâu đó

- Drop out (of) - Bỏ học, bỏ tham gia câu lạc,...

F

- Figure out - Đưa câu trả lời bằng dẫn chứng, lý do.

- Fill out - Trả lời khảo sát

- Find out - Phát hiện thông tin

G

- Get along (with) - Hòa hợp

- Get back (from) - Trở về nơi nào; nhận lại cái gì

- Get in,get into -  Bước vào xe, đến

- Get off - Rời khỏi sân bay,xe buýt,xe đạp,..

- Get on - Đi lên máy bay 

- Get out of - Rời khỏi xe,tránh công việc, hoặc những hoạt động không vui

phrasal verbs

H

- Hand in - Nộp bài

- Hang up - Kết thúc một cuộc gọi điện thoại, treo quần áo lên móc

- Have on - Mặc

K

- Keep out (of) - Đứng ở ngoài, không bước vào trong (nhà,...)

- Keep up with - Đuổi kịp

- Kick out (of) - Bắt ép ai đó phải rời đi

L

- Look after - Quan tâm

- Look into - Đầu tư

- Look out (for) - Cẩn thận

- Look over - Kiểm tra cẩn thận

-  Look up - Tìm kiếm thông tin trong một cuốn sách tham khảo

M

- Make up - Bịa đặt

N

- Name after; name for - Đặt tên của một đứa trẻ theo tên của ai đó

P

- Pass away,*pass on - Qua đời,chết

- Pass out - Chia sẻ

- Pass out - Mất ý thức

- Pick out - Lựa chọn

- Pick up - Đi lấy vật gì; đón ai đó

R

- Run into,*run across - Tình cờ gặp

- Run out of - Hết nguồn cung cấp cái gì đó

PHRASAL VERBS biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0