Wade into nghĩa là gì?

Wade into được dùng để chỉ việc công kích kịch liệt ai đó hoặc cái gì đó. Wade into còn được dùng để chỉ việc trở nên lúng túng trong việc gì đó hoặc với ai đó. Ví dụ: She waded into when he had come into the room . (Cô ấy lúng túng khi anh ấy bước vào phòng). She waded into the ...

Wade into được dùng để chỉ việc công kích kịch liệt ai đó hoặc cái gì đó.

Wade into còn được dùng để chỉ việc trở nên lúng túng trong việc gì đó hoặc với ai đó.

Ví dụ:

  • She waded into when he had come into the room. (Cô ấy lúng túng khi anh ấy bước vào phòng).
  • She waded into the comments when they stated. (Cô ấy công kích kịch liệt những lời bình luận khi mà họ phát biểu).
  • We waded into the negotiations. (Chúng tôi công kích kịch liệt cuộc đàm phán)
  • I can’t stop to wade into. (Tôi không ngừng việc lúng túng lại)
  • Don’t just wade into. You should think about what you are doing. (Dừng lúng túng lại. Bạn nên nghĩ về những việc bạn đang làm)

 

0