Wander off nghĩa là gì?

Wander off để chỉ việc rời khỏi một nơi nào đó, thường là không nói trước với người khác. Ngoài ra, Wander off còn được dùng để chỉ việc ngừng chú ý đến ai hay việc khác. Ví dụ: I wandered off and got lost in the crowd. (Tôi rời đi và bị lạc vào đám đông). I wandered off and I ...

Wander off để chỉ việc rời khỏi một nơi nào đó, thường là không nói trước với người khác. Ngoài ra, Wander off còn được dùng để chỉ việc ngừng chú ý đến ai hay việc khác.

Ví dụ:

  • I wandered off and got lost in the crowd. (Tôi rời đi và bị lạc vào đám đông).
  • I wandered off and I didn’t know the way to come back. (Tôi rời đi và tôi không biết đường quay lại).
  • She tried to wander off when she was lost in the crowd. (Cô ấy đã cố gắng rời đi khi cô ấy bị lạc vào đám đông).
  • The song was boring and my mind wandered off after 5 minutes. (Bài hát rất nhàm chán và tâm trí của tôi lạc đi sau 5 phút).
  • My mind wandered off because the lecture wasn’t interesting. (Tâm trí của tôi lạc đi vì bài giảng không thú vị).
0