Wade through nghĩa là gì?

Wade through dùng để chỉ việc kết thúc 1 công việc khó. Ví dụ: Finally, I waded through a dull book. (Cuối cùng, tôi đã đọc xong cuốn sách nhàm chán). It’s still rain hard so I have to wade through the water. (Trời vẫn còn mưa lớn vì vậy tôi phải lội qua nước) I just waded ...

Wade through dùng để chỉ việc kết thúc 1 công việc khó.

Ví dụ:

  • Finally, I waded through a dull book. (Cuối cùng, tôi đã đọc xong cuốn sách nhàm chán).
  • It’s still rain hard so I have to wade through the water. (Trời vẫn còn mưa lớn vì vậy tôi phải lội qua nước)
  • I just waded through the dull project. (Tôi đã kết thúc một dự án ngu ngốc).
  • He felf happy when he waded through his study at his school. (Anh ấy cảm thấy hạnh phúc khi việc học ở trường kết thúc).
  • I waded through a dull food. (Tôi ăn xong món nhàm chán).
0