Walk back from nghĩa là gì?

Walk back from được dùng để chỉ việc rút lại một tuyên bố nào đó. Ví dụ: We declined to walk back from their comments . (Chúng tôi từ chối rút lại những lời bình luận). The president hasn’t walked back from intending for local people. (Tổng thống đã không rút lại những lời ...

Walk back from được dùng để chỉ việc rút lại một tuyên bố nào đó.

Ví dụ:

  • We declined to walk back from their comments. (Chúng tôi từ chối rút lại những lời bình luận).
  • The president hasn’t walked back from intending for local people. (Tổng thống đã không rút lại những lời tuyên bố dành cho người dân địa phương).
  • It’s nice to be able to walk back from the lie that I don’t want somebody to know. (Thật tuyệt khi có thể rút lại những lời nói dối mà tôi không muốn ai đó biết)
  • He had to walk back from a part of story to make that true. (Anh ấy phải rút lại một phần của câu chuyển để làm cho nó đúng sự thật).
  • They didn’t still believe though I walked back from the lie. (Họ vẫn không tin trong khi tôi đã rút lại những lời nói dối)
0