Wave aside nghĩa là gì?

Wave aside dùng khi muốn bỏ qua hoặc từ chối xem xét những gì ai đó nói. Ví dụ: She waved aside my opinion . (Cô ấy bỏ qua ý kiến của tôi). The manager passed me by, of course he would wave aside my opinion. (Giám đốc bỏ qua tôi, chắc chắn ông ấy sẽ không xem xét ý kiến của tôi). ...

Wave aside dùng khi muốn bỏ qua hoặc từ chối xem xét những gì ai đó nói.

Ví dụ:

  • She waved aside my opinion. (Cô ấy bỏ qua ý kiến của tôi).
  • The manager passed me by, of course he would wave aside my opinion. (Giám đốc bỏ qua tôi, chắc chắn ông ấy sẽ không xem xét ý kiến của tôi).
  • My project was waved aside. (Dự án của tôi bị bỏ qua).
  • I say to my mom I don’t want go to school but she waves aside (Tôi nói với mẹ rằng tôi không muốn tới trường nhưng bà ấy bỏ qua điều đó).
  • My mom wanted me to meet him but I certainly waved aside (Mẹ muốn tôi gặp anh ấy nhưng tôi chắc chắn bỏ qua điều đó).
0