To bring sth about, to bring sb along

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho… Cách sử dụng : 1. To bring sth about: Làm cho điều nào đó xảy ra. Ví dụ: What has brought about this change? (Điều gì đã mang lại những thay đổi này?). His ...

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng :

1. To bring sth about: Làm cho điều nào đó xảy ra.

Ví dụ:

What has brought about this change?

(Điều gì đã mang lại những thay đổi này?).

His nervous breakdown was brought about by stress.

(Tinh thần của anh ta bị bất ổn do việc căng thẳng gây ra).

Object (Tân ngữ): change, the end/collapse of sth.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth about = to cause sth.

2. To bring sb along; to bring sb on: Giúp một ai đó trở nên tốt hơn khi họ đang học hoặc nghiên cứu vấn đề nào đó. 

to bring sth about

Ví dụ:

We need to bring on the young players at this time.

(Chúng ta cần phải đào tạo những cầu thủ trẻ ngay lúc này).

There’s no time to bring employees along gradually.

(Không còn thời gian để mà đào tạo công nhân chậm đến như vậy đâu).

3. To bring sb/sth along: Đưa một ai hoặc cái gì đó theo cùng bạn.

Ví dụ:

Can I bring my sister along to the party?

(Tôi có thể dẫn em gái tôi đi dự tiệc cùng được không?).

She brought some CDs along.

(Cô ấy mang theo một vài đĩa CD).

4. To bring sb around; to bring sb round:

- Làm cho ai đó thấy hồi sức trở lại.

Ví dụ:

She gently slapped his face to bring him round.

(Cô ấy tát nhẹ vào mặt anh ta để anh ta có thể tỉnh lại).

- (to sth) Thuyết phục một ai đó đồng ý với quan điểm của bạn, hoặc để làm một điều gì đó cho bạn.

Ví dụ:

I finally brought him round to my way of thinking.

(Tôi cuối cùng cũng thuyết phục được anh ta suy nghĩ theo cách của tôi).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sb around; to bring sb round = To win sb over (to sth).

Để hiểu rõ hơn về To bring sb about, to bring sb along xin vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0