Must not và need not

1. Cách dùng 'must not' (= mustn't). Mustn't do something : không được phép làm điều gì đó. Ví dụ: You must keep it a secret. You mustn't tell anybody else. (= don't tell anybody else) (Bạn phải giữ bí mật. Bạn không được phép nói cho bất kì ai ...

1. Cách dùng 'must not' (= mustn't).

Mustn't do something: không được phép làm điều gì đó.

Ví dụ:

You must keep it a secret. You mustn't  tell anybody else. (= don't tell anybody else)

(Bạn phải giữ bí mật. Bạn không được phép nói cho bất kì ai biết)

The baby is asleep. You mustn't shout.

(Em bé đang ngủ. Con không được la hét)

It's essential that nobody hears us. We mustn't make any noise.

(Điều cốt yếu là không ai nghe thấy chúng ta. Chúng ta không được gây nên bất kì tiếng động nào)

2. Cách dùng 'need not' (= needn't)

Needn't do something: không cần thiết để làm việc gì đó.

Ví dụ:

You've got plenty of time. You needn't hurry. (= it is not necessary to hurry)

(Bạn có rất nhiều thời gian. Bạn không phải vội)

You can come with me if you like but you needn't come if you don't want to.

(Bạn có thể đi cùng tôi nếu thích nhưng không cần thiết phải đến nếu bạn không muốn)

Lưu ý:

- Bạn có thể dùng 'don't/doesn't need to' thay thế cho needn't.

Ví dụ:

We needn't hurry = we don't need to hurry.

(Chúng ta không phải vội)

- Needn't don't need to tương đương với don't have to.

- Needn't have (done): được dùng khi ai đó thực hiện hành động không cần thiết trong quá khứ.

Ví dụ:

John had go to out. He thought it was going to rain, so he decided to take the umbrella. But it didn't rain, so the umbrella was not neccessary.

(John phải ra ngoài. Anh ấy nghĩ trời sẽ mưa nên quyết định mang theo dù. Nhưng trời đã không mưa nên không cần dùng đến dù)

→ He needn't have taken the umbrella.

(Anh ấy lẽ ra không nên mang theo dù)

- Needn't do something: chỉ một việc mà ai đó không cần phải làm ở hiện tại.

Ví dụ:

That shirt isn't dirty. You needn't wash it.

(Cái áo đó không có bẩn. Bạn không cần giặt nó)

- Needn't have done something: chỉ một việc mà ai đó đã không cần phải làm ở quá khứ.

Ví dụ:

Why did you wash that shirt? It wasn't dirty. You needn't have washed it.

(Tại sao bạn lại giặt cái áo đó? Nó không có bẩn. Bạn đã không cần giặt nó)

Để hiểu rõ hơn về Mustn't và needn't vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0