To border, to bore, to boss

To border /ˈbɔːdə(r)/: gần với, tiếp giáp… Cách sử dụng To border : To border on sth: - Dùng để nói về việc phân chia ranh giới giữa hai quốc gia hoặc hai vùng nào đó, hoặc để nói về sự tiếp giáp với một nơi nào đó. Ví dụ: ...

To border /ˈbɔːdə(r)/: gần với, tiếp giáp…

Cách sử dụng To border:

To border on sth:

- Dùng để nói về việc phân chia ranh giới giữa hai quốc gia hoặc hai vùng nào đó, hoặc để nói về sự tiếp giáp với một nơi nào đó.

Ví dụ:

Many states formerly bordering on the EU have now joined.

(Nhiều nước trước đây gần lãnh thổ Liên minh Châu Âu bây giờ đã gia nhập tổ chức này).

Slovenia borders on Italy, Austria, Hungary and Croatia.

(Slovenia là nước tiếp giáp với nước Ý, nước Áo, nước Hungary và nước Croatia).

- Dùng để nói về hành động đến gần hơn với một cái gì đó.

Ví dụ:

Her self-confident borders on arrogance.

(Sự tự tin của cô ta gần giống tính kiêu căng vậy).

to border, to bore, to boss

Our task borders on the impossible.

(Nhiệm vụ của chúng ta gần như là không thể thực hiện được).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To border on sth = To verge on sth.

To bore /bɔː(r)/: khoan, đào, xới, lách qua…

Cách sử dụng To bore:

To bore into sb/sth: Dùng để nói về hành động nhìn chằm chằm vào ai đó và khiến cho người đó cảm thấy khó chịu.

Ví dụ:

His blue eyes seem to bore into her.

(Đôi mắt xanh của anh ta dường như đang nhìn chằm chằm vào cô ấy).

To boss /bɒs/: chỉ huy, điều khiển…

Cách sử dụng To boss:

To boss sb around: Nói cho ai đó phải làm gì theo một cách quả quyết hoặc không dễ chịu.

Ví dụ:

He’s always bossing his wife around.

(Anh ta thường xuyên sai khiến vợ anh ta).

Synonym: To boss sb around = To order sb around.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0