To break sth down, to break with

To break /breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt… Cách sử dụng To break sth down và To break with : 1. To break sth down: - Làm vật nào đó đổ xuống hoặc mở chúng ra bằng cách đập vào nó. Ví dụ: They had to get the police ...

To break /breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt…

Cách sử dụng To break sth down và To break with:

1. To break sth down:

- Làm vật nào đó đổ xuống hoặc mở chúng ra bằng cách đập vào nó.

Ví dụ:

They had to get the police to break the door down.

(Họ phải nhờ đến cảnh sát mới có thể phá được cánh cửa xuống).

Object (Tân ngữ): door.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To break sth down = to knock sth down.

- Phá hủy hoặc xóa bỏ một điều gì đó, đặc biệt là về những rắc rối, thái độ hoặc ý kiến của một ai đó.

Ví dụ:

Our aim is to break down barries that exist between teachers and parents.

(Mục tiêu của chúng ta là phải xóa bỏ rào cản giữa các giáo viên và các bậc phụ huynh).

Object (Tân ngữ): barries.

- (into sth) Phân chia một cái gì đó ra thành nhiều phần nhỏ hơn để có thể dễ dàng phân tích hoặc xử lý.

Ví dụ:

to break sth down, to break with

I’ve broken down the costs by country.

(Tôi đã bị nhà nước xem xét lại thu nhập).

The company was broken down into smaller units.

(Công ty đã bị chia nhỏ ra thành nhiều đơn vị khác nhau).

The question can be broken down into two parts.

(Câu hỏi này có thể được chia ra thành hai phần).

- (into sth) Biến một chất thành hai hay nhiều chất khác nhau bằng phản ứng hóa học.

Ví dụ:

Enzymes in mouth and stomach break the food down.

(Các chất enzim có trong miệng và trong dạ dày sẽ làm phân hóa hữu cơ thức ăn xuống).

2. To break with sb/sth: Kết thúc một mối quan hệ với một ai đó vì bạn không đồng quan điểm với người kia.

Ví dụ:

Nick broke with his father to set up his own firm.

(Nick cắt đứt quan hệ với cha anh ấy và lập nên một công ty cho riêng mình).

3. To break with sth: Từ bỏ làm một việc nào đó mà bạn thường xuyên làm để làm những việc mới hơn.

Ví dụ:

The prince broke with tradition by going to study abroad.

(Vị hoàng tử đã phá vỡ điều truyền thống với việc đi du học nước ngoài).

The new directors are eager to break with the past.

(Những vị giám đốc mới đang rất muốn xóa bỏ những điều xảy ra trong quá khứ).

Để hiểu rõ hơn về To break sth down  To break with vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0