To bow, to bowl

To bow /bəʊ/: cúi (mình, đầu), nhượng bộ… Cách sử dụng To bow : 1. To bow down: - (to/before sb/sth) Dùng để nói về hành động cúi đầu hoặc nghiêng mình với một ai đó để biểu hiện sự kính trọng dành cho họ. Ví dụ: He ...

To bow /bəʊ/: cúi (mình, đầu), nhượng bộ…

Cách sử dụng To bow:

1. To bow down:

- (to/before sb/sth) Dùng để nói về hành động cúi đầu hoặc nghiêng mình với một ai đó để biểu hiện sự kính trọng dành cho họ.

Ví dụ:

He refused to bow down before the king.

(Ông ta từ chối cúi đầu trước nhà vua).

- (to sb/sth) Làm một điều mà người nào đó bắt bạn phải làm mà không được kháng cự.

Ví dụ:

We refused to just bow down and let the government do whatever it wants.

(Chúng tôi không chấp nhận chịu cúi mình trước chính phủ và để họ làm những gì họ muốn).

to bow, to bowl

2. To bow out; to bow out of sth: Dừng làm trong một khoảng thời gian dài một công việc hoặc một hoạt động nào đó mà bạn đang làm thành công.

Ví dụ:

After thirty years in politics, he feels it is time to bow out.

(Sau ba mươi năm thành công trong lĩnh vực chính trị, anh ta cảm thấy đến lúc mình nên nghỉ một thời gian).

Smith will bow out of professional at the end of the season.

(Smith sẽ nghỉ thi đấu bóng đá chuyên nghiệp một thời gian sau khi mùa giải kết thúc).

3. To bow to sth: Miễn cưỡng chấp nhận làm điều nào đó bị người một ai bắt bạn phải đồng ý với một chuyện nào đó.

Ví dụ:

The government eventually bowed to public pressure.

(Chính phủ đã miễn cưỡng chấp nhận theo ý kiến của người dân).

Object (Tân ngữ): pressure, the inevitable.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bow to sth = To give in (to sb/sth).

To bowl /bəʊl/: lăn, đánh đổ…

Cách sử dụng To bowl:

To bowl sb over:

- Dùng để diễn tả hành động chạy vội vàng và va phải vào ai đó khiến cho người đó bị ngã.

Ví dụ:

The explosion bowled us all over.

(Vụ nổ đã khiến chúng tôi bị bật tung ra).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bowl sb over = to knock sb down; to knock sb over.

- Làm cho ai đó cảm thấy ngạc nhiên, ấn tượng hoặc làm ai đó xúc động.

Ví dụ:

We were bowled over by the news.

(Những tin tức này làm chúng tôi cảm thấy ấn tượng).

Phillip bowled us all over by deciding to go into advertising.

(Phillip làm chúng tôi rất ngạc nhiên khi anh ấy quyết định làm quảng cáo).

Synonym: To bowl sb over = to bowl sb away; to knock sb out.

Ghi chú: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0