to abstain from sth, to admit to sth
Cách dùng to abstain from sth, to admit to sth To abstain /əbˈsteɪn / To abstain from sth / from doing sth: To decide not to do or have sth, especially sth that you like or enjoy, because it is bad for your health or considered morally wrong. ...
Cách dùng to abstain from sth, to admit to sth
To abstain /əbˈsteɪn /
To abstain from sth / from doing sth:
To decide not to do or have sth, especially sth that you like or enjoy, because it is bad for your health or considered morally wrong.
(Kiềm chế hay nhịn cái đó vì nó không tốt cho sức khỏe hoặc vì nó bị xem là không hợp đạo lý).
Pregnant women are advised to abstain from alcohol.
(Bác sĩ khuyên phụ nữ mang thai nên kiêng/ tránh xa thức uống có cồn).
Your duty is to abstain from eating fattening food.
(Nhiệm vụ của con là tránh/ kiêng ăn các thức ăn có dầu mỡ).
Tân ngữ thường gặp (obj): alcohol (bia, rượu, đồ uống chứa cồn,..), sex (tình dục), drugs (ma túy).
To admit /ədˈmɪt/
To admit to sth; to admit to doing sth:
To say that you have done sth wrong or illegal:
(Thừa nhận bạn đã làm gì sai trái hoặc bất hợp pháp).
He refused not to admit to the theft.
(Nó không công nhận việc ăn cắp).
To agree, often unwilling that sth is true.
(Miễn cưỡng đồng ý điều gì là đúng).
She admits to being strict with her children.
(Bà ấy miễn cưỡng chấp nhận chuyện nghiêm khắc với con cái).
Chú ý:
Phân biệt Acknowledge & Admit và Confess
Bản quyền thuộc