to add up to sth, amount to sth

cách dùng to add up to sth; amount to sth; be sth; number sth; total sth These words all mean to reach a particular number or amount when all numbers/amounts have been added to gether. (những từ này đều có nghĩa là tất cả đều đạt đến một số lượng cụ ...

cách dùng 

to add up to sth; amount to sth; be sth; number sth; total sth

These words all mean to reach a particular number or amount when all numbers/amounts have been added to gether.

(những từ này đều có nghĩa là tất cả đều đạt đến một số lượng cụ thể hoặc khi tất cả số lượng được cộng vào cùng nhau).

to add up to sth:

to make a total amount or number of sth

(để nói đến tổng số của khối lượng, số lượng thứ gì).

Their earnings were $250, $300 and $420, adding up to a total of $970.

to amount to sth:

to add up to sth

to reach a particular number or amount when added together

(để nói đến một số lượng, khối lượng khi được thêm vào).

His earnings amount to $300 000 per annum.

(khoản tiền mà anh ấy kiếm được trong 1 năm là 300.000 đô la).

to be sth:

to be equal to sth

(chỉ sự bằng với thứ gì).

Three and three is six.

to number sth 

to make a particular number when added together

(chỉ một số lượng được thêm vào).

The crowd numbered more than a thousand.

to total sth

to reach a particular number or amount when added together.

(chỉ một số lượng hoặc khối lượng khi được tính cùng nhau).

Imports totalled $1.5 billion last year.

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0