to attribute, to auction
Tìm hiểu về to attribute To attribute /əˈtrɪbjuːt/ To attribute sth to sb To consider that sth has been written, painted,... by a particular person. (Cho là, quy cho cái gì được viết, sơn,... bởi một cá nhân đặc biệt nào đó). ...
Tìm hiểu về to attribute
To attribute /əˈtrɪbjuːt/
To attribute sth to sb
To consider that sth has been written, painted,... by a particular person.
(Cho là, quy cho cái gì được viết, sơn,... bởi một cá nhân đặc biệt nào đó).
This painting is usually attibuted by Linh.
(Bức họa này thường được cho là do Linh vẽ).
SYN: To ascribe sth to sb.
To attribute sth to sb/sth
To consider that sth is caused by a particular person or thing.
(Điều gì được xem là bị gây ra do cá nhân đặc biệt hoặc do cái gì đó).
His success can be attributed largely to hard work.
(Thành công của ông ấy được xem là phần lớn do làm việc chăm chỉ).
SYN: To ascribe sth to sb/sth ; To put sth down to sth.
To auction /ˈɔːkʃn/
Note: "Auction" chỉ sự kiện cộng đồng, có nghĩa sự bán đấu giá.
To auction sth off
To sell sth at an auction, especially sth that sb no longer needs or wants.
(Bán đấu giá vật gì đó khi chủ sở hữu của nó không còn muốn hay cần tới nó nữa).
The house and all its contents will be auctioned off next week.
(Ngôi nhà và toàn bộ các vật dụng trong nhà sẽ được bán đấu giá vào tuần tới).
Biên soạn bởi