to aim at sb/sth
Cách dùng To aim / eɪm/ To aim at sb/sth; to aim sth at sb/sth: To point or direct a weapon, a shot, a kick, etc. at sb/sth. (Chỉ/ chĩa vũ khí,viên đạn, một cú đá về hướng ai hay vật gì). The gun was aimed at his head. ...
Cách dùng
To aim / eɪm/
To aim at sb/sth; to aim sth at sb/sth:
To point or direct a weapon, a shot, a kick, etc. at sb/sth.
(Chỉ/ chĩa vũ khí,viên đạn, một cú đá về hướng ai hay vật gì).
The gun was aimed at his head.
(Hắn bị chĩa súng vào đầu).
The advertising campaign is aimed at young people.
(Chiến dịch quảng cáo nhắm tới giới trẻ).
I was not aiming my remarks at you.
(Tôi không có ý ám chỉ những lời nhận xét của tôi nhắm vào anh).
Tân ngữ thường đi sau "at": ball, gun, shot.
*V+ prep/ V+ N/ pron + Prep.
To aim at sth; To aim at doing sth:
To try to achieve sth; to have sth as your aim.
(Cố gắng để đạt được điều gì).
She's aiming at a sports scholarship.
(Cô ấy đang cố gắng giành học bổng thể thao).
We need to aim at increasing exports.
(Chúng ta cần cố gắng tăng lượng hàng xuất khẩu lên).
Note: To aim to do sth = To aim at doing sth.
What do you aim to achieve?
(Bạn cố gắng để đạt được điều gì?)
To aim sth at sb/sth:
To say or do sth that is intended to influence or affect a particular thing, person or group.
(Dùng để nói hay làm điều gì mà mục đích là gây ảnh hưởng tới một người hay một nhóm đối tượng cụ thể).
The advertising campaign is aimed primarily at young people.
(Chiến dịch quảng cáo để nhắm chủ yếu vào giới trẻ).
The book is aimed at very young children.
(Quyển sách chủ yếu dành cho trẻ em).
Obj: remarks, criticism, campaign.
Note: "To aim sth at sb/sth" thường dùng trong câu bị động.
Tobe aimed at sth; tobe aimed at doing sth:
To have sth as an aim or purpose:
(Mục đích của việc/ vật gì đó).
The new scheme is aimed at reducing unemployment.
(Mục đích của kế hoạch mới nhằm làm giảm nạn thất nghiệp).
The new laws are aimed at reducing traffic jams in cities.
(Những luật lệ mới nhằm làm giảm sự ùn tắc giao thông trong thành phố).
Bản quyền thuộc