Các cụm từ đứng trước gerund

CÁC CỤM TỪ ĐỨNG TRƯỚC GERUND, các cụm từ đặc biệt có -Ing theo sau 1. We had fun playing footbal. We had a good time playing football. 2. I had trouble finding his house. - I had difficulty finding his house. - I had a hard time ...

CÁC CỤM TỪ ĐỨNG TRƯỚC GERUND, các cụm từ đặc biệt có -Ing theo sau

1. We had fun playing footbal.

We had a good time playing football.

2. I had trouble finding his house.

- I had difficulty finding his house.

- I had a hard time finding his house.

- I had a difficult time finding his house.

Dạng -Ing đứng sau một số cụm từ đặc biệt:

- have fun/ a good time + -ing

- have trouble/difficulty + -ing

- have a hard/difficult time+ -ing

3. Trinh spends most of her time studying.

cac cum tu dung truoc gerund

4. I waste a lot of time watching TV.

waste/spend + cụm từ chỉ thời gian hoặc tiền bạc + -ing.

5. She sat at her desk writing a letter.

6. I stood there wondering what to do next.

7. He is lying in bed reading a novel.

sit/stand/lie + trạng từ chỉ nơi chốn + -ing.

8. When I walked into my office, I found him using my telephone.

9. When I walked into my office, I caught a thief looking through my desk drawers.

find/ catch + đại từ/danh từ + -ing.

Câu (8) và (9): cả find và catch đều có nghĩa là phát hiện. Catch thường diễn tả sự bực tức hoặc không hài lòng.

CÁC CỤM TỪ ĐỨNG TRƯỚC GERUND biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0