Shape up nghĩa là gì?

Shape up chỉ việc hình thành hay phát triển theo một cách đặc biệt. Shape up còn được dùng để chỉ việc cải thiện hành vi hoặc hiệu suất. Ví dụ: How is your report shaping up ? (Báo cáo của bạn hình thành như thế nào?) It seems to be shaping up (Nó có vẻ như được định hình thành ...

Shape up chỉ việc hình thành hay phát triển theo một cách đặc biệt.

Shape up còn được dùng để chỉ việc cải thiện hành vi hoặc hiệu suất.

Ví dụ:

  • How is your report shaping up? (Báo cáo của bạn hình thành như thế nào?)
  • It seems to be shaping up (Nó có vẻ như được định hình thành độc đáo.)
  • She is shaping up very well in new job. (Cô ấy đang rất phát triển trong công việc mới.
  • I was laid​ off because I didn’t shape up in my job. (Tôi đã bị sa thải bởi vì tôi đã không cải thiện trong công việc).
  • My plan is shaping up. (Kế hoạch của tôi đang hình thành.)

 

0