Snap back nghĩa là gì?

Snap back nghĩa là hồi phục một cách nhanh chóng hoặc quay trở về trạng thái, điều kiện ban đầu. Snapback còn là một loại mũ lưỡi trai ưa thích của giới trẻ hiện nay. Ví dụ: The market snapped back last week from its free-fall. (Thị trường đã nhanh chóng hồi phục trở lại vào tuần ...

Snap back nghĩa là hồi phục một cách nhanh chóng hoặc quay trở về trạng thái, điều kiện ban đầu.

Snapback còn là một loại mũ lưỡi trai ưa thích của giới trẻ hiện nay.

Ví dụ:

  • The market snapped back last week from its free-fall. (Thị trường đã nhanh chóng hồi phục trở lại vào tuần trước sau khi rơi tự do).
  • Last month sales fell below 50%, this month sales has snapped back to over 90%. (Doanh thu tháng trước tụt xuống dưới 50%, tháng này đã phục hồi tới trên 90%.)
  • Houses damaged by the storm have been snapped back in a week. (Những căn nhà bị phá hủy bởi cơn bão đã được phục hồi trong một tuần.)
  • Jim has a big snapback collection. He loves snapbacks. (Jim có cả một bộ sưu tập mũ. Anh ấy yêu thích những chiếc mũ lưỡi trai.)
0