Shoot down nghĩa là gì?

Shoot down được dùng để chỉ việc làm cho ai đó hoặc cái gì rơi xuống đất bằng cách bắn chúng hoặc chinh phục, thực hiện mục tiêu nào đấy một cách quyết tâm. Shoot down còn có nghĩa là trở nên nhỏ hơn về số lượng hoặc số tiền rất nhanh và đột ngột. Ví dụ: A plane was shot down by the ...

Shoot down được dùng để chỉ việc làm cho ai đó hoặc cái gì rơi xuống đất bằng cách bắn chúng hoặc chinh phục, thực hiện mục tiêu nào đấy một cách quyết tâm.

Shoot down còn có nghĩa là trở nên nhỏ hơn về số lượng hoặc số tiền rất nhanh và đột ngột.

Ví dụ:

  • A plane was shot down by the enemy. (Một chiếc máy bay đã bị bắn hạ bởi kẻ thù.)
  • We have to shoot down all planes. (Chúng tôi phải bắn hạ tất cả máy bay).
  • Tom walked up to the target and shot it down(Tom đi đến mục tiêu và bắn hạ nó.)
  • Profits shot down by 30% in the month following the crisis. (Lợi nhuận bị sụt giảm 30% trong tháng sau cuộc khủng hoảng.).
0