Phương án tuyển sinh năm 2017 trường Đại học Tiền Giang

Đại học Tiền Giang Ký hiệu: TTG 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường ...

Đại học Tiền Giang

Ký hiệu: TTG

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang)

3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức tuyển sinh sau:

- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12)

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 51140201 Giáo dục Mầm non.
Cao đẳng chính quy
90 60 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Đọc - kể, Hát    
2 52220330 Văn học
Đại học chính quy
42 28 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
3 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
54 36 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
4 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
36 24 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
5 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
60 40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
6 52420201 Công nghệ sinh học
Đại học chính quy
60 40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Sinh học, Tiếng Anh
7 52460112 Toán ứng dụng
Đại học chính quy
30 20 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
8 52480104 Hệ thống thông tin
Đại học chính quy
30 20 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
9 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy
48 32 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
10 52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Đại học chính quy
48 32 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
11 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học chính quy
36 24 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
12 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Đại học chính quy
36 24 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
13 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học chính quy
36 24 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
14 52540101 Công nghệ thực phẩm*
Đại học chính quy
72 48 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Sinh học, Tiếng Anh
15 52620110 Khoa học cây trồng
Đại học chính quy
24 16 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Sinh học, Tiếng Anh
16 52620301 Nuôi trồng thủy sản
Đại học chính quy
30 20 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

0