05/06/2018, 22:36
Đại học Mỏ địa chất công bố phương án tuyển sinh 2017
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông 2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; 4. Chỉ tiêu tuyển sinh: STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn ...
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | DH101 | Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý | 200 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
2 | Trình độ đại học | DH102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 60 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
3 | Trình độ đại học | DH103 | Kỹ thuật địa chất | 100 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Hóa học, Địa lí |
4 | Trình độ đại học | DH104 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 120 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | DH105 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng | 160 | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
6 | Trình độ đại học | DH106 | Công nghệ thông tin | 400 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7 | Trình độ đại học | DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử | 400 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
8 | Trình độ đại học | DH108 | Kỹ thuật cơ khí | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
9 | Trình độ đại học | DH109 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 150 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
10 | Trình độ đại học | DH110 | Kỹ thuật môi trường | 80 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | |
11 | Trình độ đại học | DH111 | Quản trị kinh doanh; Kế toán | 710 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
12 | Trình độ đại học | DH113 | Quản lý đất đai | 160 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | DH301 | Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử Học tại Vũng Tàu |
120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
14 | Trình độ đại học | TT102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay