Phương án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2017

Đại học Bình Dương Ký hiệu: DBD 1. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ chính quy: ...

Đại học Bình Dương

Ký hiệu: DBD

1. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ chính quy:

a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên. 

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;

c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia; hoặc kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ)

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Tổ hợp môn Môn chính
1 52140206 Giáo dục Thể chất 15 35 Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT  Năng khiếu 2      
2 52220113 Việt Nam học 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
3 52220201 Ngôn ngữ Anh 20 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
4 52220330 Văn học 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
5 52310301 Xã hội học 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
6 52340101 Quản trị kinh doanh 75 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
7 52340201 Tài chính – Ngân hàng 75 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
8 52340301 Kế toán 75 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
9 52380107 Luật kinh tế 75 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
10 52420201 Công nghệ sinh học 30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
11 52480201 Công nghệ thông tin 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
12 52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật  
13 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
14 52580102 Kiến trúc 20 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1

Theo Thethaohangngay

0