Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2017

Đại học Hòa Bình Ký hiệu: ETU 1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; 4. Chỉ tiêu tuyển sinh: STT Trình độ đào tạo Mã ngành ...

Đại học Hòa Bình

Ký hiệu: ETU

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52210403 Thiết kế đồ họa 15 35  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
2 Trình độ đại học 52210404 Thiết kế thời trang 15 35  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
3 Trình độ đại học 52210405 Thiết kế nội thất 15 35  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
4 Trình độ đại học 52340101 Quản trị kinh doanh 30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52340201 Tài chính – Ngân hàng 30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52340301 Kế toán 30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52340406 Quản trị văn phòng 15 35 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 
8 Trình độ đại học 52360708 Quan hệ công chúng. 15 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52380107 Luật kinh tế 60 140 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin 30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
11 Trình độ đại học 52480203 Công nghệ đa phương tiện 9 21 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
12 Trình độ đại học 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 9 21 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
13 Trình độ đại học 52580102 Kiến trúc 9 21 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật    
14 Trình độ đại học 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 Trình độ đại học 52760101 Công tác xã hội 60 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

0