Đại học Ngoại ngữ tin học TP Hồ Chí Minh tuyển sinh 2017
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM Ký hiệu: DNT 1. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017 trường tuyển sinh theo 2 phương thức: - Kết quả kỳ ...
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Ký hiệu: DNT
1. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2017 trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia để lựa chọn thí sinh có năng lực và đảm bảo tiêu chí chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT cho tất cả các ngành bậc đại học.
- Kết quả học tập lớp 12: Nhằm đa dạng hình thức tuyển sinh, tăng cơ hội đậu đại học cho thí sinh có kết quả học tập tốt ở THPT, có năng lực tiếng Anh tốt,…
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 420 | 180 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
2 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 10 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
3 | 52220213 | Đông phương học | 190 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
4 | 52310206 | Quan hệ quốc tế | 170 | 70 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
5 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 210 | 90 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
6 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | 30 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
7 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 105 | 45 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
8 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 140 | 60 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
9 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 30 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
10 | 52340301 | Kế toán | 70 | 30 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
11 | 52380107 | Luật kinh tế | 105 | 45 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
12 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 230 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay