Thông tin tuyển sinh Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển theo các tổ hợp môn thi THPT quốc gia năm 2017 và kết quả học tập lớp 12(ghi trong học bạ) của thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc ...
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển theo các tổ hợp môn thi THPT quốc gia năm 2017 và kết quả học tập lớp 12(ghi trong học bạ) của thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Đại học chính quy) |
60 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (Đại học chính quy) |
100 | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52310101 | Kinh tế (Đại học chính quy) |
50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52340101 | Quản trị kinh doanh (Đại học chính quy) |
125 | 125 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán (Đại học chính quy) |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin (Đại học chính quy) |
110 | 110 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại học chính quy) |
75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy (Đại học chính quy) |
60 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
9 | Trình độ đại học | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại học chính quy) |
150 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại học chính quy) |
110 | 110 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | Trình độ đại học | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại học chính quy) |
275 | 275 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại học chính quy) |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại học chính quy) |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | Trình độ đại học | 52540204 | Công nghệ may (Đại học chính quy) |
270 | 270 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương: Điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ đạt 6,0 trở lên.
Theo thethaohangngay