10/05/2018, 12:24
Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh - Phần 2
Hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục đến với phần tiếp theo của bài viết “Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh” nha. Cụm động từ (Nguồn: Slideshare) Một số cụm từ thông dụng trong tiếng Anh (phần 2) End up: có kết thúc (ra sao) = ...
Hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục đến với phần tiếp theo của bài viết “Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh” nha.
Cụm động từ (Nguồn: Slideshare)
End up: có kết thúc (ra sao) = Wind up
Figure out: Tính ra cách/ Suy ra (cái gì)
Find out: tìm ra
Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
Get in: lối đi vào (đối với các loại xe)
Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)
Get on with s.o: hòa hợp, hòa thuận với ai đó
Get out: Đuổi ra ngoài
Get rid of sth: Vứt bỏ cái gì
Get up: thức dậy = Wake up
Give up sth: từ bỏ điều gì
Go around: đi lòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo lên, nổ (chủ ngữ thường là chuông hoặc bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: Đợi một lát
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let sb down: làm ai đó cảm thấy thất vọng
Look after sb: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn vào cái gì đó
Look down on sb: khinh thường ai đó
Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi/mong đợi tới sự kiện nào đó sắp tới
Look into sth: nghiên cứu/xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của (từ ngữ…)
Look up to s.o: kính trọng/ngưỡng mộ
Make sth up: chế ra, bịa ra (câu chuyện, sự việc…)
Make up one’s mind: quyết định (của ai)
Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó
Bạn đã cập nhật thêm trong vốn của mình kha khá các cụm động từ mới rồi đúng không nào? Cùng chờ xem trong phần cuối của những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh còn có những gì nha!
Cụm động từ (Nguồn: Slideshare)
Một số cụm từ thông dụng trong tiếng Anh (phần 2)
End up: có kết thúc (ra sao) = Wind up
Figure out: Tính ra cách/ Suy ra (cái gì)
Find out: tìm ra
Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
Get in: lối đi vào (đối với các loại xe)
Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)
Get on with s.o: hòa hợp, hòa thuận với ai đó
Get out: Đuổi ra ngoài
Get rid of sth: Vứt bỏ cái gì
Get up: thức dậy = Wake up
Give up sth: từ bỏ điều gì
Go around: đi lòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo lên, nổ (chủ ngữ thường là chuông hoặc bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: Đợi một lát
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let sb down: làm ai đó cảm thấy thất vọng
Look after sb: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn vào cái gì đó
Look down on sb: khinh thường ai đó
Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi/mong đợi tới sự kiện nào đó sắp tới
Look into sth: nghiên cứu/xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của (từ ngữ…)
Look up to s.o: kính trọng/ngưỡng mộ
Make sth up: chế ra, bịa ra (câu chuyện, sự việc…)
Make up one’s mind: quyết định (của ai)
Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó
Sử dụng cụm động từ để nói tiếng Anh lưu loát hơn (Nguồn: Ggpht)
Nguồn: Oxford