15/05/2018, 21:56
Khám phá tên tiếng Anh thú vị của các vật dụng văn phòng
Bạn đã biết các đồ dùng trong văn phòng xung quanh mình có tên tiếng Anh như thế nào không? Cùng học qua một số từ vựng về các vật dụng quen thuộc nhé! switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ – người trực tổng đài headset /ˈhed.set/ – tai nghe ...
Bạn đã biết các đồ dùng trong văn phòng xung quanh mình có tên tiếng Anh như thế nào không? Cùng học qua một số từ vựng về các vật dụng quen thuộc nhé!

-
switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ – người trực tổng đài
-
headset /ˈhed.set/ – tai nghe
-
switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
-
printer /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
-
cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ – từng phòng nhỏ
-
typist /ˈtaɪ.pɪst/ – nhân viên đánh máy
-
word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ – máy xử lí văn bản
-
printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
-
calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ – lịch
-
typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ – máy chữ
-
secretary /ˈsek.rə.tri/ – thư kí
-
in-box /ˈɪn.bɒks/ – công văn đến
-
desk /desk/ – bàn làm việc
-
rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ – hộp đựng danh thiếp
-
telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
-
computer /kəmˈpjuː.təʳ/ – máy tính
-
typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ – ghế văn phòng
-
manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ – người quản lý, giám đốc
-
calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ – máy tính
-
bookcase /ˈbʊk.keɪs/ – tủ sách
-
file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ đựng tài liệu
-
file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ – tập hồ sơ
-
file clerk /faɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
-
photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ – máy phô tô
-
message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ – giấy nhắn
-
(legal) pad /pæd/ – tập giấy viết
-
stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ – cái dập ghim
-
paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ – kẹp giấy
-
staple remover /ˈsteɪ.pļ rɪˈmuː.vəʳ/ – cái gỡ ghim giấy
-
pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ – gọt bút chì
-
envelope /ˈen.və.ləʊp/ – phong bì thư
Cùng theo dõi: để học được thêm nhiều kiến thức hơn