Hướng dẫn phiên âm tiếng anh không thể chuẩn hơn

Bảng phiên âm tiếng Anh giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính xác hơn. Khi bạn tra từ điển, bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ nhờ vào phiên âm mà bạn chưa biết nhờ vào phiên âm của mồi từ đó. Nhưng để hiểu được những kí tự lạ lẫm trong phiên âm tiếng Anh không phải là dễ. Sau đây sẽ là ...

Bảng phiên âm tiếng Anh giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính xác hơn. Khi bạn tra từ điển, bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ nhờ vào phiên âm mà bạn chưa biết nhờ vào phiên âm của mồi từ đó. Nhưng để hiểu được những kí tự lạ lẫm trong phiên âm tiếng Anh không phải là dễ. Sau đây sẽ là cách để giúp các bạn học phiên âm tiếng Anh.

Phiên âm tiếng Anh là những kí tự Latin được ghép vào với nhau để tạo thành từ. Cách đọc phiên âm tiếng Anh khá giống với âm tiếng Việt, ngoại trừ, một vài âm không có trong bảng phiên âm tiếng Việt.

IPD là viết tắt của  International Phonetic Alphabet – bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế

Để có thể phiên âm tiếng Anh chính xác, chúng ta sẽ đi qua 1 vòng các âm trong bảng IPA phiên âm tiếng Anh

phiên âm tiếng anh

Sơ đồ IPA tất cả các âm của tiếng Anh. Bạn có biết cách đọc của tất cả các âm này? Ảnh: the sound of English

*Consonants –Phụ âm

  • p- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen
  • b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job
  • t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button
  • t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better
  • d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd
  • K – đọc như chữ C của tiếng Việt +Key /ki:/, cock, school /sku:l/
  • g – đọc như chữ g của tiếng Việt +get, giggle, ghost
  • ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt +Church /ʧɜːʧ/, match, nature
  • ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) +judge, age /eiʤ/, soldier
  • f – đọc như chữ f của tiếng Việt +fat, coffee, rough, physics
  • v – đọc như chữ v của tiếng Việt +view, heavy, move
  • θ – đọc như chữ th của tiếng Việt +thing /θɪn/, author, path
  • ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt +this /ðɪs/, other, smooth
  • s – đọc như chữ s của tiếng Việt +soon, cease, sister
  • z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt +zero, zone, roses, buzz
  • ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station
  • ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision
  • h – đọc như h của t.V hot, whole, behind
  • m – đọc như m của t.V more, hammer, sum
  • n – đọc như n của t.V nice, know, funny, sun
  • ŋ – Vai trò như vần ng của t.V(chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung
  • l – đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel
  • r – đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange
  • j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
  • yet, use /ju:z/, beauty
  • w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen

*Vowels – Nguyên âm

  • ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn
  • e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed
  • æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/
  • ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash
  • ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/
  • ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/
  • iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/
  • eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak
  • aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/
  • ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/
  • uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/
  • əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no
  • aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now
  • ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here
  • eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair
  • ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/
  • ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
  • ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/
  • ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury
  • ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir
  • i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
  • ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/
  • u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
  • ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/

Cách ghép các từ phiên âm tiếng Anh để đọc thành 1 từ hoàn chỉnh

phiên âm tiếng anh của từ

Cấu trúc 1 từ được chia thành các âm tiết, nhỏ hơn các âm tiết là các âm (nguyên âm + phụ âm) cấu tạo nên âm tiết; từ có 2 âm tiết trở lên cần xác định trọng âm

Các  bạn có thể luyện tập phát âm tiếng Anh kĩ hơn qua hệ thống bài giảng của Elight Learning English tại: 

Cách học phiên âm và phát âm tiếng Anh tốt nhất đó là tới trung tâm học, bởi đây là kiến thức căn bản, tối quan trọng khi học tiếng Anh và rất khó để tự học. Chúng ta cần có người kèm, góp ý và sửa khi chúng ta phiên âm và phát âm sai. Nếu để lâu sẽ dẫn tới về lâu về dài thành thói quen và khó sửa.

Bạn có thể tham khảo chương trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu – có bao gồm cả phần học phiên âm tiếng Anh và phát âm tiếng Anh

Tên tôi là: *

Liên lạc với tôi qua số điện thoại: *

Hoặc email (nếu không thể liên lạc với tôi qua số điện thoại trên): *

Tôi chọn khóa học:* ---Khóa tiếng Anh căn bảnKhóa Pre-TOEICKhóa TOEIC 550+Khóa TOEIC 700+Khóa V.I.P (1 kèm 1)

Tình thành nơi tôi sinh sống *
Hãy cho tôi biết cơ sở nào gần nơi tôi sinh sống nhất

0