50 TÍNH TỪ QUAN TRỌNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH

Tính từ là một trong những loại từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, và trong bài giảng hôm nay Elight sẽ hướng dẫn các bạn cách dùng loại từ này. Bài giảng được chia làm 2 phần, phần 1 là VIDEO bài giảng của G.V Kiều Trang, phần 2 là 50 tính từ quan trọng nhất trong tiếng Anh mà các bạn cần ...

Tính từ là một trong những loại từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, và trong bài giảng hôm nay Elight sẽ hướng dẫn các bạn cách dùng loại từ này. Bài giảng được chia làm 2 phần, phần 1 là VIDEO bài giảng của G.V Kiều Trang, phần 2 là 50 tính từ quan trọng nhất trong tiếng Anh mà các bạn cần học thuộc. Cách tốt nhất để học đó là share về hoặc lưu lại link này để luyện tập liên tục, cho tới khi bạn tự tin rằng mình đã thành thục cách dùng tính từ.

Bài viết liên quan:

PHẦN 1: VIDEO BÀI GIẢNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ

PHẦN 2:

1. different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

2. used /juːst: được sử dụng

3. important /ɪmˈpɔːtnt/: quan trọng

4. every /ˈevri/: mỗi

5. large /lɑːdʒ/: lớn

6. available /əˈveɪləbl/: có sẵn

7. popular /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến

8. able /ˈeɪbl/: thể

9. basic /ˈbeɪsɪk/: cơ bản

10. known /nəʊn/: được biết đến

11. various /ˈveəriəs/: khác nhau

12: difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn

13. several /ˈsevrəl/: nhiều

14. united /juˈnaɪtɪd/: thống nhất

15. historical /hɪˈstɒrɪkl/: lịch sử

16. hot /hɒt/: nóng

17. useful /ˈjuːsfl/: hữu ích

18. mental /ˈmentl/: tinh thần

19. scared /skeəd/: sợ hãi

20. additional /əˈdɪʃənl/: thêm

21. emotional /ɪˈməʊʃənl/: cảm xúc

22. old /əʊld/: cũ

23. political /pəˈlɪtɪkl/: chính trị

24. similar /ˈsɪmələ(r)/: tương tự

25. healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh

26. financial /faɪˈnænʃl/: tài chính

27. medical /ˈmedɪkl/: y tế

28. traditional /trəˈdɪʃənl/: truyền thống

29. federal /ˈfedərəl/: liên bang

30. entire /ɪnˈtaɪə(r)/: toàn bộ

31. strong /strɒŋ/: mạnh mẽ

32. actual /ˈæktʃuəl/: thực tế

33. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/: đáng kể

34. successful /səkˈsesfl/: thành công

35. electrical /ɪˈlektrɪkl/: điện

36. expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

37. pregnant /ˈpreɡnənt/: mang thai

38. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh

39. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/: thú vị

40. poor /pʊə(r)/: người nghèo

Học tiếng anh thú vị hơn với 

41. happy /ˈhæpi/: hạnh phúc

42. responsible /rɪˈspɒnsəbl/: chịu trách nhiệm

43. cute /kjuːt/: dễ thương

44. helpful /ˈhelpfl/: hữu ích

45. recent /ˈriːsnt/: gần đây

46. willing /ˈwɪlɪŋ/: sẵn sàng

47. nice /naɪs/: đẹp

48. wonderful /ˈwʌndəfl/: tuyệt vời

49. impossible /ɪmˈpɒsəbl/: không thể

50. serious /ˈsɪəriəs/: nghiêm trọng

Nguồn: 

0