Phân biệt used to, be used to và get used to

Trong Tiếng anh có 1 số cụm từ gần gần giống nhau như: used to, be used to và get used to nhưng thực tế mỗi cụm từ lại thể hiện một ý nghĩa khác nhau. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng những cụm từ này? Elight sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng nhất! ...

Trong Tiếng anh có 1 số cụm từ gần gần giống nhau như: used to, be used to và get used to nhưng thực tế mỗi cụm từ lại thể hiện một ý nghĩa khác nhau. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng những cụm từ này? Elight sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng nhất!

  • be used to

    rõ ràng để không nhầm lần nữa nhé!

  1. Be used to: Đã quen với

Be used to + V-ing hoặc cụm danh từ (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ).

You are used to do something (Nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa)

Ex:

– I am used to feeding my dogs.

Tôi đã quen với việc cho chó ăn.

– He is used to checking his mail when he gets up.

Anh ấy quen với việc kiểm tra thư điện tử mỗi khi thức dậy.

Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ex:

I am not used to sleeping early.

Tôi chưa quen với việc ngủ sớm.

  1. Get used to: Dần quen với

Get used to V-ing hoặc cụm danh từ (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

You get used to something (Nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó)

Ex:

– I get used to getting up early in the morning.

Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.

– She gets used to drinking milk every day.

Cô ấy đã quen dần với việc uống sữa mỗi ngày.

  1. Used to: Đã từng, từng

Used to + verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

  1. a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

– I used to read a book before I went to sleep when I was a teenager.

Tôi từng hay đọc một cuốn sách trước khi đi ngủ lúc còn là một thiếu niên.

– We used to walk to school when we studied at university.

Chúng tôi từng hay đi bộ đến trường khi còn học đại học.

  1. b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Ex:

– I used to like watching Running Man show but now I never watch it.

Tôi đã từng thích xem chương trình Running Man nhưng bây giờ tôi không xem nữa.

  1. c) Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

Ex:

Did he use to go fishing every weeken?

(Anh ta có thường hay đi câu cá vào mỗi cuối tuần không?)

  1. d) Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + used to

Ex:

– We didn’t use to wake up early.

Chúng tôi không thường thức dậy sớm.

– I didn’t use to drink Coca when I was seven.

Tôi không thường uống Coca khi tôi lên bảy.

Dưới đây là một số bài tập tự luyện các dùng used to, be used to và get used to. Hãy cùng Elight luyện tập nhé!

  1. Choose the best answer to complete these following sentences
  2. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.
  3. were used to stay B. used to stay
  4. were staying D. had used to stay
  5. People _____ that the earth is round before.
  6. were not used to believe B. used to believing
  7. would not use to believe D. did not use to believe
  8. Tuberculosis_____ incurable before.
  9. use to be thought B. used to be thought
  10. used to think D. use to think
  11. Formerly babies_____ of whooping cough.
  12. have died B. used to die C. would die      D. both B and C
  13. These city girls are used_____ in the field.
  14. to work B. used to lie C. would like      D. to working
  15. Newton_____ scientific books when a boy.
  16. used to read B. has read C. had read        D. had been reading
  17. I am sorry I am not_____ fast.
  18. used to drive B. used to driving C. use to drive     D. use to driving
  19. Frank used to work in a small shop. He_____
  20. doesn’t any more B. still does
  21. is now D. had never done anything else
  22. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____
  23. is driving it B. doesn’t drive it any more
  24. likes it D. didn’t like it
  25. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____
  26. use to lie B. used live C. used to living    D. used to live
  27. I_____ in Jakarta. I’ve lived here all my life.
  28. am used to living B. used to living
  29. use to live D. am used to live
  30. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
  31. used to working B. used to work
  32. is used to working D. am used to work
  33. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I’ve worked hard all my life.
  34. used to working B. used to work
  35. am used to working D. am used to work
  36. Dick_____ a moustache, but he doesn’t any more. He shaved it off because his wife didn’t like it.
  37. used to having B. is used to having
  38. was used to having D. used to have
  39. When I was a child, I _____ anyone 40 was old.
  40. used to think B. was used to thinking
  41. used to thinking D. was used to think
  42. Rewrite sentences with Used To, Be Used To, Get Used To.

1.It’s very noisy. I can’t stand the noise of traffic like this.

->…………………………………………………………………………………….

2.John stopped smoke.

->……………………………………………………………………………………

3.Don’t worry, mother! I can take care of myself.

->…………………………………………………………………………………..

  1. Miss. Huong left hospital last week.

->…………………………………………………………………………………..

  1. It’s very cold in Hue in winter. Don’t worry! I have been living in Hue for 12 years.

->………………………………………………………………………………………..

  1. Lan is a new student of my class. She is unhappy.

->……………………………………………………………………………………..

  1. Mr.Hung doesn’t eat Asian food.

->…………………………………………………………………………………..

  1. I feel nervous, I have not traveled by air before.

->………………………………………………………………………

9.we left for Hue 7 years ago.

->……………………………………………………………………….

10.she can eat chicken now.

->……………………………………………………………………

11.my father took me the city

->……………………………………………………………………

12.it’s took me fivr hours to find the answer for the question.

->…………………………………………………………………………….

13.I can’t stand the smell.

->………………………………………………………………………………….

14.She sits between Tuan and Hung.

->…………………………………………………………………………………..

  1. Driving a car is so difficult for her.

->……………………………………………………………………………………

  1. I never go to bed after 10 p.m

->……………………………………………………………………………

  1. He was an accountant for my company.

->…………………………………………………………………………….

  1. I don’t like walking in the rain.

->……………………………………………………………………………….

Elight hi vọng với những chia sẻ trên đây, các bạn đã nắm chắc được kiến thức về sự khác biệt và cách sử dụng used to, be used to và get used to. Nếu muốn tìm hiểu thêm về các kiến thức bổ ích khác thì có thể tham khảo nhé!

Cố gắng làm thêm bài tập tại  nhé.

Nguồn: 

0