23/04/2018, 21:31

Giải bài 39, 40, 41, 42 trang 11 Sách bài tập Toán 8 tập 1

Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia: a. ({x^2}yz:xyz) b. ({x^3}{y^4}:{x^3}y) Giải: a. ({x^2}yz:xyz) ( = left( {{x^2}:x} ight)left( {y:y} ight)left( {z:z} ight) = x) b. ({x^3}{y^4}:{x^3}y) ( = left( {{x^3}:{x^3}} ight)left( {{y^4}:y} ight) = ...

Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. ({x^2}yz:xyz)

b. ({x^3}{y^4}:{x^3}y)

Giải:

a. ({x^2}yz:xyz) ( = left( {{x^2}:x} ight)left( {y:y} ight)left( {z:z} ight) = x)

b. ({x^3}{y^4}:{x^3}y) ( = left( {{x^3}:{x^3}} ight)left( {{y^4}:y} ight) = {y^3})


Câu 40 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. ({left( {x + y} ight)^2}:left( {x + y} ight))

b. ({left( {x - y} ight)^5}:{left( {y - x} ight)^4})

c. ({left( {x - y + z} ight)^4}:{left( {x - y + z} ight)^3})

Giải:

a. ({left( {x + y} ight)^2}:left( {x + y} ight)) ( = x + y)

b. ({left( {x - y} ight)^5}:{left( {y - x} ight)^4}) ( = {left( {x - y} ight)^5}:{left( {x - y} ight)^4} = x - y)

c. ({left( {x - y + z} ight)^4}:{left( {x - y + z} ight)^3}) ( = x - y + z) 


Câu 41 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. (18{x^2}{y^2}z:6xyz)

b. (5{a^3}b:left( { - 2{a^2}b} ight))

c. (27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y)

Giải:

a. (18{x^2}{y^2}z:6xyz) ( = left( {18:6} ight)left( {{x^2}:x} ight)left( {{y^2}:y} ight)(z:z) = 3xy)

b. (5{a^3}b:left( { - 2{a^2}b} ight)) ( = 5:left( { - 2} ight)left( {{a^3}:{a^2}} ight)left( {b:b} ight) =  - {5 over 2}a)

c. (27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y) ( = left( {27:9} ight)left( {{x^4}:{x^4}} ight)left( {{y^2}:y} ight).z = 3yz)


Câu 42 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:

a. ({x^4}:{x^n})

b. ({x^n}:{x^3})

c. (5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2})

d. ({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5})

Giải:

a. ({x^4}:{x^n}) ( = {x^{4 - n}})  là phép chia hết nên (4 - n ge 0 Rightarrow 0 le n le 4)

( Rightarrow n in left{ {0;1;2;3;4} ight})

b. ({x^n}:{x^3}) ( = {x^{n - 3}}) là phép chia hết nên (n - 3 ge 0 Rightarrow n ge 3)

c. (5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2})( = {5 over 4}left( {{x^n}:{x^2}} ight)left( {{y^3}:{y^2}} ight) = {5 over 4}{x^{n - 2}}y) là phép chia hết nên (n - 2 =  ge 0 Rightarrow n ge 2)

d. ({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}) ( = left( {{x^n}:{x^2}} ight)left( {{y^{n + 1}}:{y^5}} ight) = {x^{n - 2}}.{y^{n - 4}}) là phép chia hết nên (n - 4 ge 0 Rightarrow n ge 4)

Zaidap.com

0