Giải bài 100, 101, 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 100 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Rút gọn các biểu thức: a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 3 } ight)}^2}} + sqrt {4 - 2sqrt 3 } ;) b) (sqrt {15 - 6sqrt 6 } + sqrt {33 - 12sqrt 6 } ;) c) (left( {15sqrt {200} - 3sqrt {450} + 2sqrt {50} } ight):sqrt {10} .) ...
Câu 100 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 3 } ight)}^2}} + sqrt {4 - 2sqrt 3 } ;)
b) (sqrt {15 - 6sqrt 6 } + sqrt {33 - 12sqrt 6 } ;)
c) (left( {15sqrt {200} - 3sqrt {450} + 2sqrt {50} } ight):sqrt {10} .)
Gợi ý làm bài
a)
(eqalign{
& sqrt {{{left( {2 - sqrt 3 }
ight)}^2}} + sqrt {4 - 2sqrt 3 } cr
& = left| {2 - sqrt 3 }
ight| + sqrt {3 - 2sqrt 3 + 1} cr} )
(eqalign{
& = 2 - sqrt 3 + sqrt {{{left( {sqrt 3 - 1}
ight)}^2}} cr
& = 2 - sqrt 3 + left| {sqrt 3 - 1}
ight| cr} )
( = 2 - sqrt 3 + sqrt 3 - 1 = 1)
b)
(eqalign{
& sqrt {15 - 6sqrt 6 } + sqrt {33 - 12sqrt 6 } cr
& = sqrt {9 - 2.3sqrt 6 + 6} + sqrt {9 - 2.3.2sqrt 6 + 24} cr} )
(eqalign{
& = sqrt {{{left( {3 - sqrt 6 }
ight)}^2}} + sqrt {{{left( {3 - sqrt 6 }
ight)}^2}} cr
& = left| {3 - sqrt 6 }
ight| + left| {3 - 2sqrt 6 }
ight| cr} )
( = 3 - sqrt 6 + 2sqrt 6 - 3 = sqrt 6 )
c)
(eqalign{
& left( {15sqrt {200} - 3sqrt {450} + 2sqrt {50} }
ight):sqrt {10} cr
& = 15sqrt {{{200} over {10}}} - 3sqrt {{{450} over {10}}} + 2sqrt {{{50} over {10}}} cr} )
(eqalign{
& = 15sqrt {20} - 3sqrt {45} + 2sqrt 5 cr
& = 15sqrt {4.5} - 3sqrt {9.5} + 2sqrt 5 cr} )
(eqalign{
& = 15.2sqrt 5 - 3.3sqrt 5 + 2sqrt 5 cr
& = 30sqrt 5 - 9sqrt 5 + 2sqrt 5 = 23sqrt 5 cr} )
Câu 101 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
a) Chứng minh:
(x - 4sqrt {x - 4} = {left( {sqrt {x - 4} - 2} ight)^2};)
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức:
(sqrt {x + 4sqrt {x - 4} } + sqrt {x - 4sqrt {x - 4} } .)
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
(x - 4sqrt {x - 4} = left( {x - 4} ight) - 2.2sqrt {x - 4} + 4)
( = {left( {sqrt {x - 4} } ight)^2} - 2.2sqrt {x - 4} + {2^2} = {left( {sqrt {x - 4} - 2} ight)^2})
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b) A xác định khi: (x - 4 ge 0) và (x - 4sqrt {x - 4} ge 0)
(x - 4 ge 0 Leftrightarrow x ge 4)
(eqalign{
& x - 4sqrt {x - 4} = left( {x - 4}
ight) - 2.2sqrt {x - 4} + 4 cr
& = {left( {sqrt {x - 4} - 2}
ight)^2} ge 0 cr} )
Ta có:
(A = sqrt {x + 4sqrt {x - 4} } + sqrt {x - 4sqrt {x - 4} } )
( = sqrt {{{left( {sqrt {x - 4} + 2} ight)}^2}} + sqrt {{{left( {sqrt {x - 4} - 2} ight)}^2}} )
( = left| {sqrt {x - 4} + 2} ight| + left| {sqrt {x - 4} - 2} ight|)
( = sqrt {x - 4} + 2 + left| {sqrt {x - 4} - 2} ight|)
- Nếu
(eqalign{
& sqrt {x - 4} - 2 ge 0 Leftrightarrow sqrt {x - 4} ge 2 cr
& Leftrightarrow x - 4 ge 4 Leftrightarrow x ge 8 cr} )
thì: (left| {sqrt {x - 4} - 2} ight| = sqrt {x - 4} - 2)
Ta có: (A = sqrt {x - 4} + 2 + sqrt {x - 4} - 2 = 2sqrt {x - 4} )
- Nếu:
(eqalign{
& sqrt {x - 4} - 2 < 0 Leftrightarrow sqrt {x - 4} < 2 cr
& Leftrightarrow x - 4 < 4 Leftrightarrow x < 8 cr} )
thì (left| {sqrt {x - 4} - 2} ight| = 2 - sqrt {x - 4} )
Ta có: (A = sqrt {x - 4} + 2 + 2 - sqrt {x - 4} = 4)
Câu 102 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
(A = sqrt x + sqrt {x + 1} );
(B = sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} .)
a) Chứng minh rằng (A ge 1) và (B ge sqrt 5 );
b) Tìm x, biết:
(sqrt x = sqrt {x + 1} = 1);
(sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} = 2)
Gợi ý làm bài
(A = sqrt x + sqrt {x + 1} ) xác định khi và chỉ khi:
(left{ matrix{
x ge 0 hfill cr
x + 1 ge 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge 0 hfill cr
x ge 1 hfill cr}
ight. Leftrightarrow ,x ge 0)
(B = sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} ) xác định khi và chỉ khi:
(left{ matrix{
x + 4 ge 0 hfill cr
x - 1 ge 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge - 4 hfill cr
x ge 1 hfill cr}
ight. Leftrightarrow sqrt {x + 1} ge 1)
a) Với (x ge 0) ta có: (x + 1 ge 1 Rightarrow sqrt {x + 1} ge 1)
Suy ra: (A = sqrt x + sqrt {x + 1} ge 1)
Với (x ge 1) ta có:
(x + 4 ge 1 + 4 Leftrightarrow x + 4 ge 5 Leftrightarrow sqrt {x + 4} ge sqrt 5 )
Suy ra: (B = sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} ge 5)
b.*(sqrt x + sqrt {x + 1} = 1)
Điều kiện : (x ge 0)
Ta có: (sqrt x + sqrt {x + 1} ge 1)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: (sqrt x = 0) và (sqrt {x + 1} = 1)
Suy ra: x = 0
* (sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} = 2)
Ta có: (sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} ge sqrt 5 )
Mà: (sqrt 5 > sqrt 4 Leftrightarrow sqrt 5 > 2)
Vậy không có giá trị nào của x để (sqrt {x + 4} + sqrt {x - 1} = 2) .
Zaidap.com