Each bird loves to hear himself sing nghĩa là gì?

Có một thực tế rất thú vị là bất kể công việc hay điều gì mà chính mình làm ra thì tự bản thân sẽ cảm thấy rất mãn nguyện và hài lòng về nó dù cho nó có thật sự được người khác đón nhận hay không. Trong tiếng Anh, người ta sử dụng câu “ Each bird loves to hear himself sing ” khi nói ...

Có một thực tế rất thú vị là bất kể công việc hay điều gì mà chính mình làm ra thì tự bản thân sẽ cảm thấy rất mãn nguyện và hài lòng về nó dù cho nó có thật sự được người khác đón nhận hay không. Trong tiếng Anh, người ta sử dụng câu “Each bird loves to hear himself sing” khi nói về những người như vậy, còn tiếng Việt thì chắc chắn mọi người đã nghe câu “Mèo khen mèo dài đuôi” hay “Con hát mẹ khen hay” rồi đúng không !

Ví dụ:

  • I know Each bird loves to hear himself sing. But anyway I’m so proud of myself after finishing it. ( Tớ biết là Mèo khen mèo dài đuôi nhưng dẫu sao thì tớ vẫn thấy tự hào khi hoàn thành nó.)
  • People can think Each bird loves to hear himself sing, and you had the greatest performance I’ve never seen before. (Mọi người có thể nghĩ rằng Con hát mẹ khen hay nhưng con đã có màn biểu diễn tuyệt vời nhất mà cô chưa từng được xem.)
0