Order about nghĩa là gì?

Order about được dùng để việc ra lệnh hoặc chỉ huy ai đó theo một cách khó chịu. Ví dụ: He is ordering about people around. (Anh ta ra lệnh cho mọi người xung quanh) He is canceling the order about the permit. (Anh ấy đang hủy bỏ lệnh về giấy phép). He bought clothes to order ...

Order about được dùng để việc ra lệnh hoặc chỉ huy ai đó theo một cách khó chịu.

Ví dụ:

  • He is ordering about people around. (Anh ta ra lệnh cho mọi người xung quanh)
  • He is canceling the order about the permit. (Anh ấy đang hủy bỏ lệnh về giấy phép).
  • He bought clothes to order about by Lisa. (Anh ấy đã mua quần áo theo sự ra lệnh bởi Lisa)
  • He doesn’t like for someone to order his about. (Anh ấy không thích cho ai đó sắp xếp cho anh ấy).
  • Don’t order me about! (Đừng yêu cầu tôi!)

 

0