06/06/2018, 15:27
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh - 2012
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Giáo dụcThể chất | T | 23 | Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0 | |
2 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 13 | |
3 | 7620102 | Khuyến nông | A | 13 | |
4 | 7620102 | Khuyến nông | B | 14 | |
5 | 7620109 | Nông học | A | 13 | |
6 | 7620109 | Nông học | B | 14 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 | |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 15 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 15.5 | |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 15 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
12 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A | 13 | |
13 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | B | 14 | |
14 | 7380101 | Luật | A,A1 | 14 | |
15 | 7380101 | Luật | C | 15.5 | |
16 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | A | 13 | |
17 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | C | 14.5 | |
18 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D1 | 13.5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
19 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng | A | 15 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng | B | 15 | |
21 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng | C | 15 | |
22 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A | 15 | |
23 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A | 15 | |
24 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 16.5 | |
25 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A | 15 | |
26 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A,A1 | 14 | |
27 | 7580208 | Kĩ thuật xây dựng | A,A1 | 15 | |
28 | 7850103 | Quản lí đất đai | A | 13 | |
29 | 7850103 | Quản lí đất đai | B | 14 | |
30 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A,A1 | 15 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 16 | |
32 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 14.5 | |
33 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A1 | 14 | |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 14 | |
35 | 7440112 | Hoá học | A | 13 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 13 | |
37 | 7460101 | Toán học | A | 13 | |
38 | 7440102 | Vật lí học | A | 13 | |
39 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A, A1 | 13 | |
40 | 7310101 | Kinh tế | A, A1 | 14 | |
41 | 7420101 | Sinh học | B | 14 | |
42 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B | 14.5 | |
43 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
44 | 7380101 | Luật | C | 15.5 | |
45 | 7380101 | Luật | A,A1 | 14 | |
46 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 15.5 | |
47 | 7220310 | Lịch Sử | C | 14.5 | |
48 | 7220330 | Văn học | C | 14.5 | |
49 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | C | 14.5 | |
50 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 14.5 | |
51 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C | 14.5 | |
52 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D1 | 13.5 | |
53 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 15 | |
54 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 15 | |
55 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C | 15 | |
56 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | |
57 | 7310201 | Chính trị học | C | 14.5 | |
58 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
60 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 16 |