Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh - 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dụcThể chất T 23 Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0
2 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 13
3 7620102 Khuyến nông A 13
4 7620102 Khuyến nông B 14
5 7620109 Nông học A 13
6 7620109 Nông học B 14
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A 13
8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A 15
10 7140202 Giáo dục Tiểu học C 15.5
11 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 15 Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
12 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A 13
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 14
14 7380101 Luật A,A1 14
15 7380101 Luật C 15.5
16 7140114 Quản lí Giáo dục A 13
17 7140114 Quản lí Giáo dục C 14.5
18 7140114 Quản lí Giáo dục D1 13.5 Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
19 7140208 Giáo dục Quốc phòng A 15
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng B 15
21 7140208 Giáo dục Quốc phòng C 15
22 7140211 Sư phạm Vật lí A 15
23 7140212 Sư phạm Hoá học A 15
24 7140209 Sư phạm Toán học A 16.5
25 7140210 Sư phạm Tin học A 15
26 7480201 Công nghệ Thông tin A,A1 14
27 7580208 Kĩ thuật xây dựng A,A1 15
28 7850103 Quản lí đất đai A 13
29 7850103 Quản lí đất đai B 14
30 7340201 Tài chính Ngân hàng A,A1 15
31 7340301 Kế toán A,A1 16
32 7340101 Quản trị Kinh doanh A 14.5
33 7340101 Quản trị Kinh doanh A1 14
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A 14
35 7440112 Hoá học A 13
36 7460112 Toán ứng dụng A 13
37 7460101 Toán học A 13
38 7440102 Vật lí học A 13
39 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A, A1 13
40 7310101 Kinh tế A, A1 14
41 7420101 Sinh học B 14
42 7440301 Khoa học Môi trường B 14.5
43 7140213 Sư phạm Sinh học B 15
44 7380101 Luật C 15.5
45 7380101 Luật A,A1 14
46 7140202 Giáo dục Tiểu học C 15.5
47 7220310 Lịch Sử C 14.5
48 7220330 Văn học C 14.5
49 7140114 Quản lí Giáo dục C 14.5
50 7760101 Công tác xã hội C 14.5
51 7220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C 14.5
52 7220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D1 13.5
53 7140218 Sư phạm Lịch sử C 15
54 7140219 Sư phạm Địa lý C 15
55 7140205 Giáo dục Chính trị C 15
56 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 17
57 7310201 Chính trị học C 14.5
58 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 20 Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
59 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
60 7140201 Giáo dục Mầm non M 16
0