Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Phòng - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140202 Giáo dục Tiểu học. A00; C01; C02; D01 10.5
2 51140201 Giáo dục Mầm non. M00; M01; M02 11
3 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 ---
4 7760101 Công tác xã hội 0 15
5 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản) C00; C01; C02; D01 15
6 7620110 Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Kỹ sư Nông học) A00; B00; C02; D01 15
7 7620105 Chăn nuôi (Chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi) A00; B00; C02; D01 15
8 7580102 Kiến trúc A00; B00; C02; D01 ---
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat) V00; V01 15
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) A00; B00; C02; D01 15
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15
13 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 15
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15
15 7480201 Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin) A00; A01; C01; D01 15
16 7460101 Toán học (Các chuyên ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng) A00; A01; C01; D01 15
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; C01; D01 15
18 7420101 Sinh học (Các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển) A00; B00; C02; D01 15
19 7340301 Kế toán (Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00; B00; C02; D01 15.5
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) A00; A01; C01; D01 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh ( Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 15
22 7310101 Kinh tế (Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây dựng; Quản lý Kinh tế) A00; A01; C01; D01 15
23 7220330 Văn học A00; A01; C01; D01 15
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 20
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04 20
26 7220113 Việt Nam học A00; D01; D14; D15 15
27 7140231 Sư phạm Tiếng Anh C00; D01; D14; D15 21.5
28 7140219 Sư phạm Địa lý A01; D01; D14; D15 15
29 7140217 Sư phạm Ngữ văn A00; B00; C00; D01 17
30 7140212 Sư phạm Hóa học C00; D01; D14; D15 15
31 7140211 Sư phạm Vật lý A00; B00; C02; D01 15
32 7140209 Sư phạm Toán học A00; C01; D01 20
33 7140206 Giáo dục Thể chất A00; A01; C01; D01 ---
34 7140205 Giáo dục Chính trị T00; T01 15
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C14; C15 18
36 7140201 Giáo dục Mầm non A00; C01; C02; D01 16
37 0 Các ngành đào tạo đại học 0 ---
0