06/06/2018, 14:46
Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM - 2015
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106101 | Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biến | A; A1 | 24.83 | Toán x2 |
2 | 7840106102 | Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác mảy tàu thủy | A; A1 | 23.75 | Toán x2 |
3 | 7840106103 | Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy | A; A1 | 21.25 | Toán x2 |
4 | 7520201 | - Kỳ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp | A; A1 | 27.83 | Toán x2 |
5 | 7520207 | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Chuyên ngành: Điện tứ viễn thông | A; A1 | 27.83 | Toán x2 |
6 | 7520216 | - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp | A; A1 | 27.83 | Toán x2 |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi | A; A1 | 25.5 | Toán x2 |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khi - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xép dỡ, Cơ khi ô lô, Máy xây dựng | A; A1 | 28.42 | Toán x2 |
9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công irình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công Irình thúy, Xây dựng cầu hầm, Xây dịmg đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công rrính giao Ihông, Xây dỉmg đường sắt - Metro | A; A1 | 26.67 | Toán x2 |
10 | 758020I | Kỹ thuật công trinh xây dựng - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và cônụ nghiệp, Kỳ thuật kết cáu công trình, Kỹ Ihuậl nền móng và công trình ngầm | A; A1 | 27.58 | Toán x2 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; A1 | 27.5 | Toán x2 |
12 | 7480102 | Truyên thông và mạng máy tính | A; A1 | 26.58 | Toán x2 |
13 | 7840104 | Kinh tế vận tài - Chuyên ngành: Kinh lé vận lái biền | A; A1; D1 | 21 | |
14 | 758030! | Kinh tế xây đựng - Chuyên ngành: Kinh le xây dựng, Quàn lý Dir án xây dựng | A; A1; D1 | 20.5 | |
15 | 7840101 | Khai thác vận tái - Chuyên ngành: Quán trị logislic và vụn tải đa phương thức | A; A1; D1 | 22 |