05/02/2018, 12:29

Đề kiểm tra số 4 (tiếp)

Đánh giá bài viết Đề kiểm tra số 4 (tiếp) Câu 11: Cho các phản ứng: Fe2O3 +HCl → F2 + H2O to → KMnO4 + HCl (đặc) → NaCl + H2O đp có màng ngăn → Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 12: ...

Đánh giá bài viết Đề kiểm tra số 4 (tiếp) Câu 11: Cho các phản ứng: Fe2O3 +HCl → F2 + H2O to → KMnO4 + HCl (đặc) → NaCl + H2O đp có màng ngăn → Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit. D. Clorua vôi không phải là muối. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường. C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh. Câu 14: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Al, CuO, Na2SO4 B. Zn, Ag, CaCO3 C. Mg, MgO, AgNO3 D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3 Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 Cho nước Br2 vào dung dịch KI Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, nóng Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. Cl2, AgNO3, MgCO3 B. Cl2, HNO3, CO2 C. HCl, HNO3, NaNO3 D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3 Câu 17: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven? A. SO2 B. HCHO C. H2S D. CO2 Câu 18: Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl, thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là A. 47,2% B. 52,8% C. 58,2% D. 41,8% Câu 19: Cho dung dịch chưa 14,6 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 8,96 C. 2,80 D. 5,60 Câu 20: Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít Đáp án 11. C 12. B 13. D 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C Câu 18: Kết tủa là AgCl. => nNaCl = nAgCl = 17,22/143,5 = 0,12 (mol) => %mNaF = (12,06-0,12.58,5)/12,06.100% = 41,8% Câu 19: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 (mol) => nCl2= 0,4.5/16 = 0,125 (mol) => V = 0,125.22,4 = 2,8 (lít) Câu 20: Bảo toàn khối lượng: nCl2= (20,15-5,95)/71 = 0,2 (mol) => V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 44: AndehitĐề luyện thi đại học môn Lịch sử số 11Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 1 (Phần 3)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạcBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 1858 đến trước năm 1873) (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 29: AnkenBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 15: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (Từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X) (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Công và công suất (phần 1)


Câu 11: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 14: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

A. Cl2, AgNO3, MgCO3

B. Cl2, HNO3, CO2

C. HCl, HNO3, NaNO3

D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

Câu 17: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven?

A. SO2    B. HCHO    C. H2S    D. CO2

Câu 18: Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl, thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là

A. 47,2%    B. 52,8%    C. 58,2%    D. 41,8%

Câu 19: Cho dung dịch chưa 14,6 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48    B. 8,96    C. 2,80    D. 5,60

Câu 20: Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 8,96 lít    B. 3,36 lít    C. 4,48 lít    D. 5,60 lít

Đáp án

11. C 12. B 13. D 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C

Câu 18:

Kết tủa là AgCl.

=> nNaCl = nAgCl = 17,22/143,5 = 0,12 (mol)

=> %mNaF = (12,06-0,12.58,5)/12,06.100% = 41,8%

Câu 19:

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 (mol) => nCl2= 0,4.5/16 = 0,125 (mol)

=> V = 0,125.22,4 = 2,8 (lít)

Câu 20:

Bảo toàn khối lượng:

nCl2= (20,15-5,95)/71 = 0,2 (mol) => V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

0