Đề II trang 200 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10: Cho elip (E) có phương trình…...
Cho elip (E) có phương trình…. Đề II trang 200 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 – II-Đề kiểm tra Đề 2 (45 phút) Câu 1 trang 200 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. (4 điểm) Cho elip (E) có phương trình : (9{x^2} + 25{y^2} = 225) a) Tìm tọa độ các tiêu điểm và các ...
Đề 2 (45 phút)
Câu 1 trang 200 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. (4 điểm)
Cho elip (E) có phương trình : (9{x^2} + 25{y^2} = 225)
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của (E) ;
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm ({F_1}) và ({F_2}) của (E) dưới một góc vuông.
Gợi ý làm bài
a) ((E):{{{x^2}} over {25}} + {{{y^2}} over 9} = 1.)
(eqalign{
& {c^2} = {a^2} – {b^2} = 25 – 9 = 16 cr
& Rightarrow c = 4. cr} )
(E) có hai tiêu điểm là ({F_1}( – 4;0),,;,,{F_2}(4;0))
và có bốn đỉnh là ({A_1}( – 5;0),;,{A_2}(5;0),;,{B_1}(0; – 3),;,{B_2}(0;3).)
b) Gọi tọa độ M là (x;y) ta có:
(eqalign{
& left{ matrix{
M in (E) hfill cr
widehat {{F_1}M{F_2}} = {90^ circ } hfill cr}
ight. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
9{x^2} + 25{y^2} = 225 hfill cr
{x^2} + {y^2} = 16 hfill cr}
ight. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
{x^2} = {{175} over {16}} hfill cr
{y^2} = {{81} over {16}} hfill cr}
ight. cr} )
Vậy có bôn điểm thỏa mãn đề bài, chúng có tọa độ là (left( { pm {{5sqrt 7 } over 4}; pm {9 over 4}} ight).)
Câu 2 trang 200 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. (6 điểm)
Cho điểm M(1 ; -2) và đường thẳng (Delta ) có phương trình:
3x – 4y – 1 = 0.
a) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng (Delta );
b) Viết phương trình đường thẳng (Delta’ ) đối xứng với (Delta ) qua điểm M ;
c) Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng (Delta ).
Gợi ý làm bài
a) (M’left( { – {7 over 5};{6 over 5}} ight))
b) (Delta ‘:3x – 4y – 21 = 0)
c) (C) : ({left( {x – 1} ight)^2} + {left( {y + 2} ight)^2} = 4.)